Phương thức Webview
Tài liệu mô tả các vấn đề liên quan đến việc triển khai hình thức kết nối Webview giữa Đối tác B2B2C (trong tài liệu này gọi là Đối tác) và Gotadi.
Last updated
Tài liệu mô tả các vấn đề liên quan đến việc triển khai hình thức kết nối Webview giữa Đối tác B2B2C (trong tài liệu này gọi là Đối tác) và Gotadi.
Last updated
Vui lòng tham khảo giao diện trong link dưới đây:
Gotadi có thể tùy biến về màu sắc theo yêu cầu để phù hợp với giao diện của Đối tác
Viết tắt | Từ đầy đủ | Mô tả |
---|---|---|
URL | Uniform Resource | được dùng để tham chiếu tới tài nguyên trên Internet. |
SSL | Secure Sockets Layer | giao thức mật mã được thiết kế để cung cấp truyền thông an toàn qua Internet. |
HTTPS | Hypertext Transfer Protocol Secure | là một giao thức kết hợp giữa giao thức HTTP và giao thức bảo mật SSL hay TLS cho phép trao đổi thông tin một cách bảo mật trên Internet. |
3DES | Triple DES (3DES hay TDES) | là một thuật toán khóa đối xứng, áp dụng thuật toán mã hóa DES ba lần cho mỗi khối dữ liệu. |
RSA | Rivest–Shamir–Adleman | là một thuật toán mật mã hóa khóa công khai. Đây là thuật toán đầu tiên phù hợp với việc tạo ra chữ ký điện tử đồng thời với việc mã hóa. |
SHA-256 | Secure Hash Algorithm | là giải thuật dùng để chuyển một đoạn dữ liệu nhất định thành một đoạn dữ liệu có chiều dài không đổi với xác suất khác biệt cao. SHA-256 (trả lại kết quả dài 256 bit) |
Chữ ký điện tử | Thông tin đi kèm theo dữ liệu (văn bản, hình ảnh, video…) nhằm mục đích xác định người chủ của dữ liệu đó | |
M | Mandatory | Bắt buộc phải có khi gọi API. |
O | Optional | Không yêu cầu khi gọi API, tùy từng mục đích sử dụng mà có truyền tham số này không |
C | Condition | Dựa trên Condition của field khác khi gọi API mà field này được quyết định là Mandatory hay Optional |
Code | Mô tả |
---|---|
200 | Success |
400 | Bad Request |
401 | Unauthorized |
402 | Forbidden |
402 | Not Found |
500 | Internal Server Error |
503 | Service Unavailable |
Mã lỗi | Mô tả |
---|---|
00 | Yêu cầu đã được xử lý thành công. |
01 | Yêu cầu đang được xử lý. |
02 | Yêu cầu đã được xử lý thất bại. |
03 | Yêu bị từ chối do Xác thực tài khoản đại lý khoản thất bại. |
04 | Yêu bị từ chối do Chữ ký điện tử không hợp lệ. |
05 | Yêu bị từ chối do Giải mã dữ liệu không thành công. |
06 | Yêu bị từ chối do Mã xác thực (Access Code) không hợp lệ. |
07 | Yêu bị từ chối do Dữ liệu sai định dạng. |
08 | Yêu bị từ chối do Đã được xử lý trước đó. |
09 | Yêu cầu chưa được xử lý. |
10 | Thông tin tài khoản không tìm thấy |
99 | Lỗi khác. |
Email giữ chỗ thành công chờ thanh toán
Email xuất vé thành công
Email giữ chỗ thất bại
Email thanh toán thất bại
Email thanh toán thành công chưa xuất được vé
Thông tin kết nối giữa Gotadi và Đối tác.
Kịch bản kiểm kiểm thử.
Source code mẫu.