Document Hotel API Cancellation
Luồng huỷ phòng khách sạn Mô tả hình thức phạt khi huỷ
Nếu không nhận phòng, hoặc nếu hủy hay thay đổi đặt phòng này sau thời gian nhận phòng, thì bạn có thể phải chịu phí phạt lên đến 100%
giá trị đặt phòng.
Các hình thức phạt
Ví dụ 1: Phạt theo đêm
Copy [{
"startDate" : "2021-05-12T18:00:00.000+07:00" ,
"endDate" : "2021-05-13T18:00:00.000+07:00" ,
"type" : "NIGHTS" ,
"currency" : "VND" ,
"percent" : "" ,
"nights" : "1.0" ,
"amount" : "" ,
"description" : ""
}]
Được hủy miễn phí đến trước ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
Phạt 1
đêm khi hủy phòng từ ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
đến ngày 2021-05-13T18:00:00.000+07:00
Ví dụ 2: Phạt theo giá tiền
Copy [{
"startDate" : "2021-05-12T18:00:00.000+07:00" ,
"endDate" : "2021-05-13T18:00:00.000+07:00" ,
"type" : "AMOUNT" ,
"currency" : "VND" ,
"percent" : "" ,
"nights" : "" ,
"amount" : "200000" ,
"description" : ""
}]
Được hủy miễn phí đến trước ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
Bị Phạt 200000
VND
khi hủy phòng từ ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
đến ngày 2021-05-13T18:00:00.000+07:00
Ví dụ 3: Phạt theo phần trăm
Copy [{
"startDate" : "2021-05-12T18:00:00.000+07:00" ,
"endDate" : "2021-05-13T18:00:00.000+07:00" ,
"type" : "PERCENT" ,
"currency" : "VND" ,
"percent" : "70%" ,
"nights" : "" ,
"amount" : "" ,
"description" : ""
}]
Được hủy miễn phí đến trước ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
Bị Phạt 70%
giá trị của phòng khi hủy phòng từ ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
đến ngày 2021-05-13T18:00:00.000+07:00
Ví dụ 4: Nhiều hình phạt
Copy [{
"startDate" : "2021-05-10T18:00:00.000+07:00" ,
"endDate" : "2021-05-12T18:00:00.000+07:00" ,
"type" : "PERCENT" ,
"currency" : "VND" ,
"percent" : "50%" ,
"nights" : "" ,
"amount" : "" ,
"description" : ""
} ,
{
"startDate" : "2021-05-12T18:00:00.000+07:00" ,
"endDate" : "2021-05-13T18:00:00.000+07:00" ,
"type" : "PERCENT" ,
"currency" : "VND" ,
"percent" : "70%" ,
"nights" : "" ,
"amount" : "" ,
"description" : ""
}]
Được hủy miễn phí đến trước ngày 2021-05-10T18:00:00.000+07:00
Bị Phạt 50%
giá trị của phòng khi hủy phòng từ ngày 2021-05-10T18:00:00.000+07:00
đến ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
Bị Phạt 70%
giá trị của phòng khi hủy phòng từ ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
đến ngày 2021-05-13T18:00:00.000+07:00
Ví dụ 5: Nhiều hình phạt
Copy [{
"startDate" : "2021-05-10T18:00:00.000+07:00" ,
"endDate" : "2021-05-12T18:00:00.000+07:00" ,
"type" : "PERCENT" ,
"currency" : "VND" ,
"percent" : "50%" ,
"nights" : "" ,
"amount" : "25000" ,
"description" : ""
}]
Được hủy miễn phí đến trước ngày 2021-05-10T18:00:00.000+07:00
Bị Phạt 50%
giá trị của phòng khi hủy phòng từ ngày 2021-05-10T18:00:00.000+07:00
đến ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
kèm theo khoản phí
Bị phạt 25000
VND
tiền phí khi hủy phòng từ ngày 2021-05-10T18:00:00.000+07:00
đến ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
Ví dụ 6: Hủy miễn phí
Copy [{
"startDate" : "2021-05-01T18:00:00.000+07:00" ,
"endDate" : "2021-05-12T18:00:00.000+07:00" ,
"type" : "NIGHTS" ,
"currency" : "VND" ,
"percent" : "" ,
"nights" : "0" ,
"amount" : "" ,
"description" : ""
}]
Được hủy miễn phí đến trước ngày 2021-05-12T18:00:00.000+07:00
1. API Kiểm tra khả năng huỷ phòng và phí phạt
POST: /api/v3/hotel/check-cancel-penalty
Trả về thông tin trạng thái khả năng huỷ phòng, và thông tin phí phạt khi huỷ.
Request Body
Model
Request BodybookingNumber (String, Required)
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
Example
Response
Code 200
OK
Modelresult (CheckCancelPenaltyResult, Optional)
Thông tin kết quả trả về
status (string, optional) = [‘ALLOW_CANCELLATION’, ‘NOT_ALLOW_CANCELLATION’, ‘UNKNOWN’]
Thông tin xác định trạng thái huỷ phòng
ALLOW_CANCELLATION
: Chấp nhận huỷ phòng
NOT_ALLOW_CANCELLATION
: Không chấp nhận huỷ phòng
UNKNOWN
: Không xác định trạng thái, cần được xác định lại
cancelPenalties (Array[CancelPenalty], optional),
Thông tin phí phạt khi huỷ phòng. Xem mô tả thêm ở đây
cancelPenaltyTotal (number, optional),
Thông tin phí phạt khi huỷ phòng
duration (Integer, Optional)
infos (Array[InfosDTO], Optional)
errors (Array[ErrorsDTO], Optional)
textMessage (String, Optional)
2. API yêu cầu huỷ booking hotel
POST: /api/partner/cancellation
API gửi yêu cầu huỷ booking đợi trả lời từ nhà cung cấp
Chú ý
Yêu cầu bảo mật: Mã hóa dữ liệu và kèm theo chữ ký điện tử
Request: Không yêu cầu phải được mã hóa và kèm theo chữ ký điện tử
Response: Một phần dữ liệu của response được yêu cầu phải mã hóa và kèm theo chữ ký điện tử
Request Body
Modeldata (string, required),
Dữ liệu kèm theo chữ ký điện tử (đã được mã hóa). Tham khảo thêm tại đây
Signature data schema:
Copy <access_code>|<booking_number>|<cancel_penalty_amount>
Original data schema:
Copy <access_code>|<booking_number>|<cancel_penalty_amount>|<signature>
access_code (String, required)
Access code do Gotadi cung cấp cho Đối tác.
bookingNumber (String, required)
Mã dùng tham chiếu đến booking
cancel_penalty_amount (String, optional)
Số tiền phí phạt. Được định dạng 2 chữ số thập phân 0.00
Response
Code 200
OK
Modeldata (String, required)
Dữ liệu kèm theo chữ ký điện tử (đã được mã hóa). Tham khảo thêm tại đây
Signature data schema:
Copy <access_code>|<booking_number>|<error_code>|<product_type>|<cancellation_status>
Original data schema:
Copy <access_code>|<booking_number>|<error_code>|<product_type>|<cancellation_status>|<signature>
access_code (String, required)
Access code do Gotadi cung cấp cho Đối tác.
booking_number (String, required)
Mã dùng tham chiếu đến booking
error_code (String, required)
Mã lỗi
product_type (String, optional)
Loại sản phẩm, có giá trị là AIR
hoặc HOTEL
tương ứng với loại sản phẩm được mua
cancellation_status (String, optional)
Thông tin trạng thái huỷ:
CANCEL_UNKNOWN
Trạng thái không xác định, cần kiểm tra lại.
CANCEL_WAITING_CONFIRM
Gửi yêu cầu huỷ thành công, đợi nhà cung cấp xác nhận
CANCEL_CONFIRMED
Huỷ thành công
CANCEL_EXPIRED
Yêu cầu huỷ quá hạn
3. API Kiểm tra trạng thái huỷ phòng
POST: /api/partner/cancellation-check
API kiểm tra trạng thái huỷ phòng
Chú ý
Yêu cầu bảo mật: Mã hóa dữ liệu và kèm theo chữ ký điện tử
Request: Không yêu cầu phải được mã hóa và kèm theo chữ ký điện tử
Response: Một phần dữ liệu của response được yêu cầu phải mã hóa và kèm theo chữ ký điện tử
Request Body
Modeldata (string, required),
Dữ liệu kèm theo chữ ký điện tử (đã được mã hóa). Tham khảo thêm tại đây
Signature data schema:
Copy <access_code>|<booking_number>>
Original data schema:
Copy <access_code>|<booking_number>|<signature>
access_code (String, required)
Access code do Gotadi cung cấp cho Đối tác.
bookingNumber (String, required)
Mã dùng tham chiếu đến booking
Response
Code 200
OK
Modeldata (String, required)
Dữ liệu kèm theo chữ ký điện tử (đã được mã hóa). Tham khảo thêm tại đây
Signature data schema:
Copy <access_code>|<booking_number>|<error_code>|<product_type>|<cancellation_status>|<cancel_penalty_amount>
Original data schema:
Copy <access_code>|<booking_number>|<error_code>|<product_type>|<cancellation_status>|<cancellation_feee>|<signature>
access_code (String, required)
Access code do Gotadi cung cấp cho Đối tác.
booking_number (String, required)
Mã dùng tham chiếu đến booking
error_code (String, required)
Mã lỗi
product_type (String, optional)
Loại sản phẩm, có giá trị là AIR
hoặc HOTEL
tương ứng với loại sản phẩm được mua
cancellation_status (String, optional)
Thông tin trạng thái huỷ:
CANCEL_UNKNOWN
Trạng thái không xác định, cần kiểm tra lại.
CANCEL_WAITING_CONFIRM
Gửi yêu cầu huỷ thành công, đợi nhà cung cấp xác nhận
CANCEL_CONFIRMED
Huỷ thành công
CANCEL_EXPIRED
Yêu cầu huỷ quá hạn
product_type (String, optional)
Số tiền phí huỷ. Được định dạng 2 chữ số thập phân 0.00