Technical Documentations
  • 🇻🇳Vietnamese
    • Tổng quan
    • Đối tác B2B2C
      • Phương thức Webview
        • API Login
        • Yêu cầu bảo mật
        • Place Order
        • API Get Booking Detail
        • API Commit
        • API Check commit result
      • Phương thức SDK
        • API Login
        • Yêu cầu bảo mật
        • Initiate SDK
          • Init IOS SDK
          • Init Android SDK
        • Place order
        • API Commit
        • API Get booking detail
        • API Check commit result
      • Phương thức API
        • API Login
        • Yêu cầu bảo mật
        • ✈️Flight
          • Search API
          • Booking API
        • 🏨Hotel
          • Search API
          • Booking API
          • Cancellation API
        • Payment API
        • Booking Management API
    • Đối tác Corporate Agent (CA)
      • Qui trình tích hợp
      • API Chứng thực
      • Yêu cầu bảo mật
    • Đối tác Affiliate
    • ❓Câu hỏi thường gặp
      • Các status trong luồng booking Gotadi
      • Quy định Test
        • ✈️Vé máy bay
        • 🏨Khách sạn
      • Bộ Testcase dành cho đối tác B2B2C
      • Quy trình hỗ trợ từ CS
      • Danh sách Airlines
  • 🇬🇧English
    • Overview
    • B2B2C Partner
      • Webview method
        • API Login
        • Security Requirements
        • Place Order
        • API Get Booking Detail
        • API Commit
        • API Check commit result
      • SDK method
        • API Login
        • Security Requirments
        • Initiate SDK
          • Init IOS SDK
          • Init Android SDK
        • Place order
        • API Commit
        • API Get booking detail
        • API Check commit result
      • API method
        • Integration process
        • Login API
        • ✈️Flight
          • Search API
          • Booking API
        • 🏨Hotel
          • Search API
          • Booking API
          • Cancellation API
        • Payment API
    • Corporate Agent Partner (CA)
      • Integration Process
      • Authentication API
      • Security Requirements
    • Affiliate Partner
    • ❓FAQ section
      • Booking Statuses in Gotadi's Booking Flow
      • Regulations for Testing
        • ✈️Flight
        • 🏨Hotel
      • CS Support Overall Flow
      • Airlines List
Powered by GitBook
On this page
  • 1.API xác nhận voucher
  • 2.API xác nhận sử dụng voucher
  • 3. API Yêu cầu thanh toán booking
  • 4. API Ghi nhận thanh toán và commit booking
  1. Vietnamese
  2. Đối tác B2B2C
  3. Phương thức API

Payment API

1.API xác nhận voucher

GET: /api/payments/voucher/validate

Validate voucher cho booking cụ thể

Request Body

Model

Request Body
  • bookingNumber (String, Required)

    Mã định danh booking

  • voucherCode (String, Required)

    Mã giảm giá

Example

Response

Code 200

OK

Model

Model

Chỉ định danh những trường/field cần thiết

  • bookingNumber (String)

    Mã định dang booking

  • discountAmount (Double)

    Số tiền giảm

  • trackingCode (String)

    Mã định danh cho booking có voucher

  • voucherCode (String)

    Mã giảm giá

  • voucherValid (Boolean)

    Mã giảm giá hợp lệ

  • duration (Integer, Optional),

  • errors (Array[Error], Optional),

  • infos (Array[Info], Optional),

  • success (Boolean, Optional),

  • textMessage (String, Optional)


2.API xác nhận sử dụng voucher

GET: /api/payments/voucher/redeem

Redeem voucher cho booking cụ thể

Request Body

Model

Request Body
  • bookingNumber (String, Required)

    Mã định danh booking

  • voucherCode (String, Required)

    Mã giảm giá

  • trackingCode (String, Required)

    Mã tracking sử dụng ở api validate

Example

Response

Code 200

OK

Model

Model

Chỉ định danh những trường/field cần thiết

  • bookingNumber (String)

    Mã định dang booking

  • redeemValid (Boolean)

    Xác nhận sử dụng voucher thành công

  • voucherCode (String)

    Mã giảm giá

  • duration (Integer, Optional),

  • errors (Array[Error], Optional),

  • infos (Array[Info], Optional),

  • success (Boolean, Optional),

  • textMessage (String, Optional)


3. API Yêu cầu thanh toán booking

GET: /api/partner/place-order

Yêu cầu thanh toán booking - khởi tạo payment order

Chú ý

Yêu cầu bảo mật: Mã hóa dữ liệu và kèm theo chữ ký điện tử

  • Request: Không yêu cầu phải được mã hóa và kèm theo chữ ký điện tử

  • Response: Một phần dữ liệu của respond được yêu cầu phải mã hóa và kèm theo chữ ký điện tử

Parameters

Parameters
  • bookingNumber query (string, required),

    Mã tham chiếu đến booking

Response

Code 200

OK

Model

Model
  • result (String, optional),

    Thông tin trả về dưới định dạng:

    <payment_url>?key=<encrypted_key>?data=<encrypted_data>

    Signature data schema:

    <access_code>|<booking_number>|<product_type>|<total_amount>

    Original data schema:

    <access_code>|<booking_number>|<product_type>|<signature>|<total_amount>
    • access_code (String, required)

      Access code do Gotadi cung cấp cho Đối tác.

    • bookingNumber (String, optional)

      Mã dùng tham chiếu đến booking

    • product_type (String, optional)

      Loại sản phẩm, có giá trị là AIR hoặc HOTEL tương ứng với loại sản phẩm được mua

    • total_amount (String, optional)

      Tổng số tiền phải thanh toán

    • payment_url (String, required)

      Đường dẫn đến trang thanh toán

    • encrypted_key (String, required)

    • encrypted_data (String, required)

  • duration (integer, optional),

  • errors (Array[Error], optional),

  • infos (Array[Info], optional),

  • success (boolean, optional),

  • textMessage (string, optional)


4. API Ghi nhận thanh toán và commit booking

POST: /api/partner/commit

Yêu cầu commit booking được cập nhật đầy đủ thông tin và hoàn tất thanh toán

Chú ý

Yêu cầu bảo mật: Mã hóa dữ liệu và kèm theo chữ ký điện tử

  • Request: Không yêu cầu phải được mã hóa và kèm theo chữ ký điện tử

  • Response: Một phần dữ liệu của response được yêu cầu phải mã hóa và kèm theo chữ ký điện tử

Request Body

Model

Model
  • key (string, required),

    Key giải mã dữ liệu (đã được mã hóa). Cách giải mã tham khảo mục: Mã hóa dữ liệu truyền và xác thực chữ ký điện tử

  • data (string, required),

    Dữ liệu kèm theo chữ ký điện tử (đã được mã hóa). Cách giải mã tham khảo mục: Mã hóa dữ liệu truyền và xác thực chữ ký điện tử

    Signature data schema:

    <access_code>|<booking_number>|<partner_trans_id>|<product_type>

    Original data schema:

    <access_code>|<booking_number>|<partner_trans_id>|<product_type>|<signature>
    • access_code (String, required)

      Access code do Gotadi cung cấp cho Đối tác.

    • bookingNumber (String, required)

      Mã dùng tham chiếu đến booking

    • partner_trans_id (String, optional)

      Mã định danh giao dịch của đối tác. Nếu đối tác không truyền giá trị cho trường này, giá trị mặc định sẽ được gán bằng booking_number

    • product_type (String, required)

      Loại sản phẩm, có giá trị là AIR hoặc HOTEL tương ứng với loại sản phẩm được mua

Response

Code 200

OK

Model
  • key (String, required)

  • data (String, required)

    Signature data schema:

    <access_code>|<booking_number>|<error_code>|<product_type>|<properties>|<return_url>|<total_amount>

    Original data schema:

    <access_code>|<booking_number>|<error_code>|<product_type>|<properties>|<return_url>|<signature>|<total_amount>
    • access_code (String, required)

      Access code do Gotadi cung cấp cho Đối tác.

    • booking_number (String, required)

      Mã dùng tham chiếu đến booking

    • error_code (String, required)

    • product_type (String, optional)

      Loại sản phẩm, có giá trị là AIR hoặc HOTEL tương ứng với loại sản phẩm được mua

    • properties (String, optional)

      Các thông tin mở rộng trả về cho đối tác. Json string

    • return_url (String, optional)

      Trang hiển thị kết quả giao dịch của Gotadi. Sử dụng trong trường hợp đối tác không tự xây dựng trang hiển thị kết quả cuối cùng.

    • total_amount (Double, required)

      Tổng số tiền phải thanh toán.

PreviousCancellation APINextBooking Management API

Last updated 2 months ago

Key giải mã dữ liệu (đã được mã hóa). Cách giải mã tham khảo mục:

Dữ liệu kèm theo chữ ký điện tử (đã được mã hóa). Cách giải mã tham khảo mục:

Key giải mã dữ liệu (đã được mã hóa). Cách giải mã tham khảo mục:

Dữ liệu kèm theo chữ ký điện tử (đã được mã hóa). Cách giải mã tham khảo mục:

🇻🇳
Mã hóa dữ liệu truyền và xác thực chữ ký điện tử
Mã hóa dữ liệu truyền và xác thực chữ ký điện tử
Mã hóa dữ liệu truyền và xác thực chữ ký điện tử
Mã hóa dữ liệu truyền và xác thực chữ ký điện tử
Mã lỗi