Booking API
1.API kiểm tra tình trạng vé
POST: /api/air-tickets/revalidate
Kiểm tra tình trạng vé còn hữu dụng trước khi đi booking
Request Body
Model
Request Body
searchId (String, Required)
Dữ liệu dùng để tham chiếu đến kết quả tìm kiếm
Dữ liệu này lấy từ kết quả trả về của tìm vé máy bay
groupId (String, Required)
Mã định danh hành trình trong danh sách hành trình trả về theo kết quả tìm kiếm
fareSourceCode(String, Required)
Thông tin mã định danh hành trình
Example
Response
Code 200
OK
Model
Model
Chỉ định danh những trường/field cần thiết
valid (Boolean, Required)
Thông tin vé còn hữu dụng hay không
duration (Integer, Optional),
errors (Array[Error], Optional),
infos (Array[Info], Optional),
success (Boolean, Optional),
textMessage (String, Optional)
Example
Code 400
Bad Request
Code 401
Unauthorized
Code 403
Forbidden
Code 404
Not Found
Code 500
Unknown Internal Error
Code 503
Service Unavailable
2.API khởi tạo thông tin booking
POST: /api/air-tickets/draft-booking
Kiểm tra tình trạng vé còn hữu dụng trước khi đi booking
Request Body
Request Body
itineraryInfos (Array[ItineraryInfo], Required)
Thông tin hành trình chiều đi + chiều về (nếu có)
searchId (String, Required)
Dữ liệu dùng để tham chiếu đến kết quả tìm kiếm
Dữ liệu này lấy từ kết quả trả về của tìm vé máy bay
groupId (String, Required)
Mã định danh hành trình trong danh sách hành trình trả về theo kết quả tìm kiếm
fareSourceCode(String, Required)
Thông tin mã định danh hành trình
Example
Response
Code 200
OK
Model
Model
Chỉ định danh những trường/field cần thiết
bookingCode (BookingCode, Required)
Thông tin mã định danh Booking
bookingCode (String, Required)
Mã định danh booking
bookingNumber (String, Required)
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
bookingType (String, Required)
Thông tin thể hiện loại booking: Trong nước hay quốc tế
DOME
: Trong nướcINTE
: Quốc tế
departDraftItineraryInfo (DraftItineraryInfo, Required)
Thông tin hành trình chiều đi
bookingDirection (String, Required)
Thông tin chiều đi
DEPARTURE
: chiều điRETURN
: chiều vềTRIP
: dùng cho vé quốc tế (chiều đi + chiều về)
fareSourceCode(String, Required)
Thông tin mã định danh hành trình
groupId (String, Required)
Mã định danh hành trình trong danh sách hành trình trả về theo kết quả tìm kiếm
itinTotalFare (ItinTotalFare, Required)
Thông tin các loại giá của hành trình
baseFare (FareInfo, required)
Thông tin giá vé cơ bản
amount (Double, Required)
Số tiền
decimalPlaces (Integer, Optional)
Vị trí số thập phân làm tròn đến
equivFare (FareInfo, Optional)
Tương tự như baseFare
Thông tin phí xuất vé
serviceTax (FareInfo, Required)
Tương tự như baseFare
Thông tin phí dịch vụ
totalTax (FareInfo, Required)
Tương tự như baseFare
Thông tin tổng phí dịch vụ
totalFare (FareInfo, Required)
Tương tự như baseFare
Thông tin tổng cộng giá vé
returnDraftItineraryInfo (DraftItineraryInfo, Optional)
Tương tự như thông tin chi tiết hành trình chiều đi
Thông tin hành trình chiều về
duration (Integer, Optional),
errors (Array[Error], Optional),
infos (Array[Info], Optional),
success (Boolean, Optional),
textMessage (String, Optional)
Example
Code 400
Bad Request
Code 401
Unauthorized
Code 403
Forbidden
Code 404
Not Found
Code 500
Unknown Internal Error
Code 503
Service Unavailable
3.API lấy chi tiết thông tin booking
GET: /api/products/booking-detail
Lấy thông tin chi tiết của booking
Parameter
Response
Code 200
OK
Model
Model
Chỉ định danh những trường/field cần thiết
id (String, Optional),
Mã định danh chi tiết booking
agencyCode (String, Optional),
Mã đại lý. Mã dùng tham chiếu đến tác giả của booking
agentCode (String, Optional),
Mã nhân viên đại lý. Mã dùng tham chiếu đến tác giả của booking
bookingCode (String, Optional),
Mã dùng mô tả các thông tin cơ bản của booking
bookingDate (String, Optional),
Ngày tạo booking
bookingInfo (BookingInfo, Optional),
Thông tin booking
additionalFee (Number, Optional),
Các khoản phí khác
agencyCode (String, Optional),
Mã đại lý. Mã dùng tham chiếu đến tác giả của booking
agencyMarkupInfos (Array[BookingAgencyMarkupInfo], Optional),agencyMarkupValue (Number, Optional),agentCode (String, Optional),
Mã nhân viên đại lý. Mã dùng tham chiếu đến tác giả của booking
agentId (Integer, Optional),
Id nhân viên đại lý
agentName (String, Optional),
Tên nhân viên đại lý
allowHold (Boolean, Optional),
Cho phép giữ vé máy bay hay không
true
: cho phép giữ véfalse
: Không cho phép giữ vébaseFare (Number, Optional),
Giá phòng chưa bao gồm thuế phí
bookBy (String, Optional),
Người đặt booking
bookByCode (String, Optional),
Mã người đặt
bookingCode (String, Optional),
Mã dùng mô tả các thông tin cơ bản của booking
bookingDate (String, Optional),
Ngày tạo booking
bookingIssuedType (String, Optional) = [‘INSTANT_BOOKING’, ‘CONFIRM_OFFLINE’],bookingNote (String, Optional),
Ghi chú của booking
bookingNumber (String, Optional),
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
bookingType (String, Optional) = [‘DOME’, ‘INTE’],
Xác định điểm đến là trong nước hay quốc tế
DOME
: Trong nướcINTE
: Quốc tế
branchCode (String, Optional),
Mã chi nhánh
cancellationBy (String, Optional),
Hủy vé bởi …
cancellationDate (String, Optional),
Ngày hủy vé
cancellationFee (Number, Optional),
Phí hủy đặt phòng
cancellationNotes (String, Optional),
Ghi chú hủy
channelType (String, Optional) = [‘ONLINE’, ‘OFFLINE’],
Loại kênh đặt phòng
contactInfos (Array[BookingContactInfo], Optional),
Mảng đối tượng chứ thông tin người liên hệ
bookingNumber (String, Optional),
Mã tham chiếu đến booking
contactLevel (String, Optional) = [‘PRIMARY’, ‘SECONDARY’, ‘OTHER’],
Cấp của người liên hệ
contactType (String, Optional) = [‘CUSTOMER’, ‘AGENCY’],
Loại của người liên hệ
email (String, Optional),
Địa chỉ email
firstName (String, Optional),
Tên đêm và tên người liên hệ
phoneCode1 (String, Optional),
Mã quốc gia
phoneNumber1 (String, Optional),
Số điện thoại 1
surName (String, Optional)
Họ người liên hệ
customerCode (String, Optional),
Mã khách hàng
customerEmail (String, Optional),
Email của khách hàng
customerFirstName (String, Optional),
Họ của khách hàng
customerId (Integer, Optional),
Id của khách hàng
customerLastName (String, Optional),
Tên của khách hàng
customerPhoneNumber1 (String, Optional),
Số điện thoại 1 của khách hàng
customerPhoneNumber2 (String, Optional),
Số điện thoại 2 của khách hàng
deleted (Boolean, Optional),departureDate (String, Optional),
Ngày khởi hành
discountAmount (Number, Optional),
Số tiền được giảm
discountDate (String, Optional),
Ngày sử dụng mã giảm giá
discountRedeemCode (String, Optional),
Mã liên kết đổi thưởng
discountRedeemId (String, Optional),
Id định danh liên kết đổi thường
discountVoucherCode (String, Optional),
Mã voucher
discountVoucherName (String, Optional),
Tên voucher
displayPriceInfo (BookingPriceInfo, Optional),equivFare (Number, Optional),
Phí xuất vé
etickets (String, Optional),
Mã liên kết với nhà cung cấp, được sử dụng để nhận vé máy bay
fromCity (String, Optional),
Tên thành phố khởi hành
fromLocationCode (String, Optional),
Mã định danh sân bay khởi hành
fromLocationName (String, Optional),
Tên sân bay khởi hành
id (integer, Optional),
Id của booking
internalBookingNote (String, Optional),issuedByCode (String, Optional),
Xuất vé bởi …
issuedDate (String, Optional),
Ngày xuất phòng
issuedStatus (String, Optional) = [‘PENDING’, ‘TICKET_ON_PROCESS’, ‘SUCCEEDED’, ‘FAILED’],
Trạng thái xuất vé
PENDING
: Đợi xuất véTICKET_ON_PROCESS
: Xuất vé đang được xử lýSUCCEEDED
: Xuất vé thành côngFAILED
: Xuất vé thất bại
markupValue (Number, Optional),onlyPayLater (Boolean, Optional),orgCode (String, Optional),
Mã tổ chức
ownerBooking (Boolean, Optional),passengerNameRecords (String, Optional),
Mã liên kết với nhà cung cấp, được sử dụng để nhận vé máy bay
paymentBy (String, Optional),
Thanh toán bởi …
paymentByCode (String, Optional),
Mã người thanh toán
paymentDate (String, Optional),
Thời gian thanh toán
paymentFee (Number, Optional),
Phí thanh toán
paymentRefNumber (String, Optional),
Mã tham chiếu thanh toán
paymentStatus (String, Optional) = [‘SUCCEEDED’, ‘FAILED’, ‘REFUNDED’, ‘PENDING’],
Trạng thái thanh toán
PENDING
: Chờ thanh toánSUCCEEDED
: Thanh toán thành côngFAILED
: Thanh toán thất bạiREFUNDED
: Hoàn tiền
paymentTotalAmount (Number, Optional),
Tổng số tiền thanh toán
paymentType (String, Optional) = [‘BALANCE’, ‘CREDIT’, ‘ATM_DEBIT’, ‘AIRPAY’, ‘VNPAYQR’, ‘VIETTELPAY’, ‘MOMO’, ‘ZALO’, ‘PAYOO’, ‘CASH’, ‘TRANSFER’, ‘PARTNER’, ‘OTHER’],
Hình thức thanh toán
promotionID (Array[String], Optional),reasonCodePaymentFailed (String, Optional),refundBy (String, Optional),
Người hoàn trả
refundByCode (String, Optional),
Mã của người thực hiện hoàn trả
refundable (Boolean, Optional),
Ngày hoàn trả
returnDate (String, Optional),
Ngày trả phòng
roundType (String, Optional) = [‘RoundTrip],
saleChannel (String, Optional) = [‘B2B’, ‘B2C’, ‘B2B2C’, ‘B2C_WEB’, ‘B2C_WEB_APP’, ‘B2C_MOBILE’],
Kênh phân phối
serviceTax (Number, Optional),
Thuế và phí
showPayLaterOption (Boolean, Optional),showPayNowOption (Boolean, Optional),status (String, Optional) = [‘PENDING’, ‘BOOKING_ON_PROCESS’, ‘BOOKED’, ‘FAILED’, ‘CANCELLED’, ‘EXPIRED’],
Trạng thái của booking
PENDING
: Chờ xác nhận bookingBOOKING_ON_PROCESS
: Booking đang được xử lýBOOKED
: Booking đã được xác nhậnFAILED
: Booking thất bạiEXPIRED
: Booking hết hạnCANCELLED
: Booking đã bị hủy
supplierBookingStatus (String, Optional),supplierType (String, Optional) = [‘AIR’, ‘HOTEL’, ‘TOURS’, ‘TRAIN’, ‘SHIP’, ‘OTHER’],
Loại nhà cung cấp
taxAddress1 (String, Optional),
Địa chỉ xuất hóa đơn dòng 1
taxAddress2 (String, Optional),
Địa chỉ xuất hóa đơn dòng 2
taxCompanyName (String, Optional),
Tên công ty xuất hóa đơn
taxNumber (String, Optional),
Mã số thuế cần xuất hóa đơn
taxPersonalInfoContact (String, Optional),
Người nhận hóa đơn
taxReceiptRequest (Boolean, Optional),
Yêu cầu xuất hóa đơn hay không
timeToLive (String, Optional),
Thời gian chờ thanh toán, sau thời gian này trạng thái của booking sẽ chuyển sang
EXPIRED
toCity (String, Optional),
Tên tỉnh, thành phố điểm đến
toLocationCode (String, Optional),
Mã định danh điểm đến
toLocationName (String, Optional),
Tên sân bay điểm đến
totalFare (Number, Optional),
Tổng giá phòng
totalSsrValue (Number, Optional),
Tổng giá hành lý / dịch vụ thêm
totalTax (Number, Optional),
Tổng số tiền thuế phí
transactionInfos (Array[BookingTransactionInfo], Optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin giao dịch
id (integer, Optional),
Id định danh giao dịch
agencyMarkupValue (Number, Optional),allowHold (Boolean, Optional),
Cho phép giữ vé hay không
bookingCode (String, Optional),
Mã dùng mô tả các thông tin cơ bản của booking
bookingDate (String, Optional),
Ngày tạo booking
bookingDirection (String, Optional) = [‘DEPARTURE’, ‘RETURN’],
bookingNumber (String, Optional),
Mã dùng tham chiếu đến booking.
bookingRefNo (String, Optional),
Mã liên kết với nhà cung cấp
channelType (String, Optional) = [‘ONLINE’, ‘OFFLINE’],
Loại kênh bán
checkIn (String, Optional),
Ngày giờ bay
checkOut (String, Optional),
Ngày giờ đến
destinationLocationCode (String, Optional),
Mã định danh sân bây
detail (String, Optional),
Tên khách sạn
etickets (String, Optional),
Mã liên kết với nhà cung cấp, được sử dụng để nhận vé
issuedDate (String, Optional),
Ngày xuất vé
issuedStatus (String, Optional) = [‘PENDING’, ‘TICKET_ON_PROCESS’, ‘SUCCEEDED’, ‘FAILED’],
Trạng thái xuất vé
PENDING
: Đợi xuất véTICKET_ON_PROCESS
: Xuất vé đang được xử lýSUCCEEDED
: Xuất vé thành côngFAILED
: Xuất vé thất bại
markupCode (String, Optional),markupFormula (String, Optional),markupKey (String, Optional),markupValue (Number, Optional),noAdult (integer, Optional),
Số người lớn
noChild (integer, Optional),
Số trể em
onlyPayLater (Boolean, Optional),
Cho phép trả sau hay không
passengerNameRecord (String, Optional),
Mã liên kết với nhà cung cấp, được sử dụng để nhận vé
paymentAmount (Number, Optional),
Số tiền thanh toán
productSeqNumber (String, Optional),
Mã sản phẩm
refundable (Boolean, Optional),
Có hoàn tiền khi hủy vé hay không
saleChannel (String, Optional) = [‘B2B’, ‘B2C’, ‘B2B2C’, ‘B2C_WEB’, ‘B2C_WEB_APP’, ‘B2C_MOBILE’],
Kênh phân phối
serviceTax (Number, Optional),
Thuế và phí
status (String, Optional) = [‘PENDING’, ‘BOOKING_ON_PROCESS’, ‘BOOKED’, ‘FAILED’, ‘CANCELLED’, ‘EXPIRED’],
Trạng thái của booking
PENDING
: Chờ xác nhận bookingBOOKING_ON_PROCESS
: Booking đang được xử lýBOOKED
: Booking đã được xác nhậnFAILED
: Booking thất bạiEXPIRED
: Booking hết hạnCANCELLED
: Booking đã bị hủy
supplierCode (String, Optional),
Mã nhà cung cấp
supplierName (String, Optional),
Tên nhà cung cấp
supplierType (String, Optional) = [‘AIR’, ‘HOTEL’, ‘TOURS’, ‘TRAIN’, ‘SHIP’, ‘OTHER’]
Loại sản phẩm
totalFare (Number, Optional),
Tổng giá vé
totalTax (Number, Optional)
Tổng thuế và phí
baseFare (Number, Optional),
Giá vé không bao gồm thuế phí
travelerInfos (Array[BookingTravelerInfo], Optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin hành khách.
bookingNumber (String),
Mã tham chiếu đến booking
firstName (String),
Tên đêm và tên hành khách
surName (String)
Họ của hành khách
bookingNumber (String, Optional),
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
bookingType (String, Optional),
Xác định điểm đến là trong nước hay quốc tế
DOME
: Trong nướcINTE
: Quốc tế
branchCode (String, Optional),
Mã chi nhánh
cacheType (String, Optional) = [‘COMBO’],
channelType (String, Optional) = [‘ONLINE’, ‘OFFLINE’],Loại kênh đặt vé máy bay
customerCode (String, Optional),Mã khách hàng
groupPricedItineraries (Array[GroupPricedItinerary], Optional),
Thông tin danh sách hành trình trả về theo kết quả tìm kiếm
Tương tự như lấy thông tin tìm kiếm vé máy bay
hotelAvailability (HotelAvailability, Optional),hotelProduct (HotelProduct, Optional),hotelProductPayload (HotelProductPayload, Optional),isPerBookingType (Boolean, Optional),markupType (String, Optional),offlineBooking (OfflineBooking, Optional),orgCode (String, Optional),
Mã tổ chức
saleChannel (String, Optional) = [‘B2B’, ‘B2C’, ‘B2B2C’, ‘B2C_WEB’, ‘B2C_WEB_APP’, ‘B2C_MOBILE’],
Kênh phân phối
supplierType (String, Optional) = [‘AIR’, ‘HOTEL’, ‘TOURS’, ‘TRAIN’, ‘SHIP’, ‘OTHER’],
Loại nhà cung cấp
travelerInfo (TravelerInfo, Optional),updatedDate (String, Optional)
Example
Code 400
Bad Request
Code 401
Unauthorized
Code 403
Forbidden
Code 404
Not Found
Code 500
Unknown Internal Error
Code 503
Service Unavailable
4.API lấy thông tin tiện ích được mua kèm
GET: /api/air-tickets/ssr-offer/{bookingNumber}
Lấy thông tin tiện ích được mua kèm
Parameter
Parameters
Response
Code 200
OK
Model
Model
Chỉ định danh những trường/field cần thiết
bookingNumber (String, Optional),
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
departSsrOfferItems (SSROfferItem, Optional)
Quote
Các tiện ích cho vé chiều đi
departureAirportLocationCode (String, Optional)
Mã định danh sân bay tại điểm khởi hành
arrivalAirportLocationCode (String, Optional)
Mã định danh sân bay tại điểm đến
departureDateTime (String, Optional)
Ngày giờ khởi hành
arrivalDateTime (String, Optional)
Ngày giờ đến
ssrItems (Array[SSRItem], Optional)
Danh sách tiện ích hữu dụng
amount (Number, Optional)
Giá tiền
code (String, Optional)
Mã định danh tiện ích mua thêm của nhà cung cấp
-
direction (String, Optional)id (String, Optional)
Mã định danh tiện ích. Mỗi mã là duy nhất không trùng trong cùng 1 hành trình
name (String, Optional)
Tên tiện ích dịch vụ mua thêm
serviceType (String, Optional)
Loại tiện ích dịch vụ mua thêm
BAGGAGE
: hành lý mua thêmMEAL
: bữa ăn kèm
returnSsrOfferItems (SSROfferItem, Optional)
Các tiện ích cho vé chiều về
Tương tự tiện ích cho vé chiều đi
duration (Integer, Optional),
errors (Array[Error], Optional),
infos (Array[Info], Optional),
success (Boolean, Optional),
textMessage (String, Optional)
Example
Code 400
Bad Request
Code 401
Unauthorized
Code 403
Forbidden
Code 404
Not Found
Code 500
Unknown Internal Error
Code 503
Service Unavailable
5.API lấy thông tin bảo hiểm trễ chuyến
GET: /gtd_service_inventory/api/insurance/available_plans
Lấy thông bảo hiểm trễ chuyến
Parameter
Parameter
adult (Integer, Required)
Số lượng người lớn
child (Integer, Required)
Số lượng trẻ em
infant (Integer, Required)
Số lượng em bé
departureDate (String, Required)
Ngày đi
Định dạng: yyyy-mm-dd
returnDate (String, Optional)
Ngày về
Định dạng: yyyy-mm-dd
fromLocation (String, Required)
Mã sân bay chiều đi
toLocation (String, Required)
Mã sân bay chiều về
Response
Code 200
OK
Model
Chỉ định danh những trường/field cần thiết
data(Array[InsuranceDTO], Optional)
Danh sách thông tin bảo hiểm trễ chuyến
InsuranceDTO
id (String, Required)
ID định danh cho bảo hiểm trễ chuyến
amount (Double, Required)
Tổng tiền bảo hiểm trễ chuyến
code (String, Required)
Mã định danh cho bảo hiểm trễ chuyến
name (String, Required)
Tên gói bảo hiểm trễ chuyến
extras
Thông tin của gói bảo hiểm trễ chuyến
chargeType (String, Required)
Loại hình của gói
content (String, Optional)
Nội dung của gói bảo hiểm trễ chuyến
description (String, Optional)
Nội dung mô tả của gói bảo hiểm trễ chuyến
pricingBreakdown:
currencyCode (String, Optional)
Mã tiền tệ
minAge (Integer, Optional)
maxAge (Integer, Optional)
errors (Integer, Required),
success (Boolean, Required),
message (String, Optional)
Code 400
Bad Request
Code 401
Unauthorized
Code 403
Forbidden
Code 404
Not Found
Code 500
Unknown Internal Error
Code 50
Service Unavailable
6.API cập nhật thông tin booking và giữ chỗ
POST: /api/air-tickets/add-booking-traveller
Cập nhật các thông tin: Hành khách, người liên hệ, thông tin xuất hóa đơn, … và yêu cầu giữ chỗ
Request Body
Model
Request Body
bookingNumber (String, Optional),
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
bookingContacts (Array[BookingContact], Required)
Danh sách thông tin liên hệ
email (String, Required)
Email của người liên hệ
firstName (String, Required)
Tên và tên đệm của người liên hệ
surName (String, Required)
Họ của người liên hệ
phoneNumber1 (String, Required)
Số điện thoại của người liên hệ
phoneNumber1 (String, Required)
Số điện thoại của người liên hệ
bookingTravelerInfos (Array(BookingTravelerInfoDTO), Required)
Danh sách thông tin hàng khách, dịch vụ đi kèm
serviceRequests(Array[BookingServiceRequestDTO], Optional)
Thông tin các dịch vụ đi kèm
*Chú ý: Nếu SSR là bảo hiểm trễ chuyến khi bay 2 chiều thì bắt buộc phải mua cả 2 chứ không thể mua 1 chiều bỏ 1 chiều. Giá bảo hiểm trễ chuyến không bao gồm trẻ sơ sinh chỉ tính người lớn + trẻ em
bookingDirection (String, Required)
Chiều đi
Hành lý
- `DEPARTURE` : chiều đi - `RETURN`: chiều về
Bảo hiểm
- `ONEWAY`: cho 1 chiều - `ROUNDTRIP`: cho cả 2 chiều
ssrAmount (Number, Required)
Giá tiền
ssrCode (String, Required)
Mã định danh tiện ích mua thêm của nhà cung cấp
ssrId (String, Required)
Mã định danh tiện ích. Mỗi mã là duy nhất không trùng trong cùng 1 hành trình
ssrName (String, Required)
Tên tiện ích dịch vụ mua thêm
serviceType (String, Required)
Loại tiện ích dịch vụ mua thêm
BAGGAGE
: hành lý mua thêmMEAL
: bữa ăn kèmINSURANCE
: bảo hiểm trễ chuyến
fareCode(String, Required)
Thông tin mã định danh hành trình
bookingNumber (String, Required),
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
traveler (BookingTravelerDTO, Required)
Thông tin hành khách
adultType (String, Required)
Thể hiện loại hành khách
ADT
: người lớnCHD
: trẻ emINF
: em bé
firstName(String, Required)
Tên và tên đệm
gender (String, Required)
Giới tính
MALE
: namFEMALE
: nữBOY
: bé traiGIRL
: bé gáiINF
: trẻ sơ sinh
memberCard (Boolean, Optional)
Có thẻ thành viên hay không
memberCardType (String, Optional)
Loại thẻ thành viên
memberCardNumber (String, Optional)
Số thẻ thành viên
surName (String, Required)
Họ - bookingNumber(String, Required)
dob (String, Optional)
Ngày tháng năm sinh
taxReceiptRequest(TaxReceiptRequest, Required)
Thông tin mã định danh hành trình
bookingNumber (String, Required)
taxReceiptRequest(Boolean, Required)
Thông tin có xuất hóa đơn không
taxAddress1 (String, Optional)
Địa chỉ xuất hóa đơn
taxCompanyName (String, Optional)
Tên công ty xuất hóa đơn
taxNumber (String, Optional)
Mã số thuế
taxPersonalInfoContact (String, Optional)
Tên cá nhân liên hệ
Response
Code 200
OK
Model
Model
Chỉ định danh những trường/field cần thiết
bookingCode (BookingCode, Optional)
Cập nhật thông tin và giữ chỗ
bookingCode (String, Optional)
Mã dùng mô tả các thông tin cơ bản của booking
bookingNumber (String, Optional)
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
duration (Integer, Optional),
errors (Array[Error], Optional),
infos (Array[Info], Optional),
success (Boolean, Optional),
textMessage (String, Optional)
Example
Code 400
Bad Request
Code 401
Unauthorized
Code 403
Forbidden
Code 404
Not Found
Code 500
Unknown Internal Error
Code 503
Service Unavailable
7.API xác nhận voucher
GET: /api/payments/voucher/validate
Validate voucher cho booking cụ thể
Request Body
Model
Request Body
bookingNumber (String, Required)
Mã định danh booking
voucherCode (String, Required)
Mã giảm giá
Example
Response
Code 200
OK
Model
Chỉ định danh những trường/field cần thiết
bookingNumber (String)
Mã định dang booking
discountAmount (Double)
Số tiền giảm
trackingCode (String)
Mã định danh cho booking có voucher
voucherCode (String)
Mã giảm giá
voucherValid (Boolean)
Mã giảm giá hợp lệ
duration (Integer, Optional),
errors (Array[Error], Optional),
infos (Array[Info], Optional),
success (Boolean, Optional),
textMessage (String, Optional)
Code 400
Bad Request
Code 401
Unauthorized
Code 403
Forbidden
Code 404
Not Found
Code 500
Unknown Internal Error
Code 503
Service Unavailable
Last updated