Search API

1. API Tìm kiếm địa điểm, khách sạn theo từ khoá

GET: api/v3/hotel/search-keyword

Tìm kiếm địa điểm, khách sạn theo từ khoá.

Parameters
  • keyword query (String, optional)

    Từ khoá tìm kiếm

  • language query (String, Required)

    Ngôn ngữ

    • vi : Tiếng Việt

    • en: Tiếng Anh

  • pageNumber query (String, Optional)

    Trang số

  • pageSize query (String, Optional)

    Số phần tử trên trang

Example

Response

Code 200

Model
  • result (SearchKeywordResult, optional)

    Thông tin kết quả trả về

    • contents (Array[Content], optional),

      Danh sách khu vực, khách sạn

      • searchCode (String, optional),

        Mã định danh tìm kiếm

      • searchType (string, optional) = [CONTINENT, COUNTRY, PROVINCE_STATE, HIGH_LEVEL_REGION, MULTI_CITY_VICINITY, CITY, NEIGHBORHOOD, AIRPORT, POINT_OF_INTEREST, TRAIN_STATION, METRO_STATION, HOTEL],

        Loại tìm kiếm

      • name (String, optional),

        Tên khu vực, khách sạn

      • supplier (String, optional) = [EXPEDIA, AXISROOM, BEDLINKER, VINPEARL],

        Nhà cung cấp

      • address (Address, optional)

        Thông tin địa chỉ khách sạn

        • city (string, optional),

        Thành phố

        • countryCode (string, optional),

          Mã quốc gia

        • countryName (string, optional),

          Tên quốc gia

        • lineOne (string, optional),

          Địa chỉ dòng 1

        • lineTow (string, optional),

          Địa chỉ dòng 2

        • postalCode (string, optional),

          Mã bưu điện

        • stateProvinceCode (string, optional),

          Mã tỉnh thành

        • stateProvinceName (string, optional)

          Tên tỉnh thành

      • tags (Array[String], optional),

        Thẻ

  • duration (integer, optional),

  • errors (Array[Error], optional),

  • infos (Array[Info], optional),

  • success (boolean, optional),

  • textMessage (string, optional)


2. API Tìm kiếm khách sạn với lựa chọn giá tốt nhất (search-best-rate)

GET: /api/v3/hotel/search-best-rates

Trả về kết quả tìm kiếm khách sạn với lựa chọn giá tốt nhất.

Dữ liệu sẽ được caching trong một khoảng thời gian theo với key là searchId. Thời gian caching khoảng 15 phút, thời gian này có thể bị thay đổi.

Cho phép lọc và sắp xếp kết quả trả về.

Chú ý

Lọc theo tọa độ, khoảng cách yêu cầu 3 tham số:

  • filterGeoDistanceLat

  • filterGeoDistanceLon

  • filterGeoDistanceMeters

Parameters

Parameters
  • rateOption query (String, optional)

    Tuỳ chọn giá. Có 2 tuỳ chọn giá là OTA, TA. Mặc định là OTA.

    Chú ý

    • Chỉ nhưng đối tác ký hợp đồng TA mới được sử dụng tuỳ chọn giá TA.

    • Muốn lấy cả 2 option giá thì ?rateOption=TA,OTA&...

  • searchCode query (String, Required)

    Mã khu vực hoặc mã khách sạn.

    • Trường hợp mong muốn tìm kiếm theo danh sách khách sạn, trước tiên phải lấy danh sách khách sạn có chứa id để tìm kiếm.

    • Cú pháp tìm nhiều khách sạn ...&searchCode=id1,id2,id3&searchType=HOTEL&supplier=GOTADI&...

  • searchType query (String, Required)

    Kiểu mã khu vực. Vd: CITY, HOTEL, …

  • language query (String, Required)

    Ngôn ngữ. (vi, en)

  • currency query (String, Required)

    Tiền tệ. (VND, USD)

  • checkIn query (String, Required)

    Ngày nhận phòng. Định dạng: yyyy-MM-dd

  • checkOut query (String, Required)

    Ngày trả phòng. Định dạng: yyyy-MM-dd

  • paxInfos query (String[], Required)

    Thông tin phòng và khách ở Định dạng: SoNguoiLon-TuoiTreEm1,TuoiTreEm2

    Ví dụ:

    • 2 người lớn và 2 trẻ em, 1 trẻ 4 tuổi, 1 trẻ 6 tuổi: ...&paxInfos=2-4,6&...

    • 2 phòng, phòng 1 gồm 2 người lớn, phòng 2 gồm 2 người lớn và 2 trẻ em, 1 trẻ em 4 tuổi và 1 trẻ em 6 tuổi: ...&paxInfos=2&paxInfos=2-4,6&...

  • supplier query (String, Required)

    Nhà cung cấp, Lấy thông tin từ kết quả trả về mục 4.2

  • filterHotelName query (String, Optional)

    Lọc theo tên bắt đầu bằng

  • filterHotelCategories query (String, Optional)

    Lọc theo danh mục khách sạn

  • filterFromPrice query (Double, Optional)

    Lọc theo giá bắt đầu từ

  • filterToPrice query (Double, Optional)

    Lọc theo giá kết thúc đến

  • filterFromStarRating query (Double, Optional)

    Lọc theo hạng sao bắt đầu từ

  • filterToStarRating query (Double, Optional)

    Lọc theo hạng sao kết thúc đến

  • filterFromGuestRating query (Double, Optional)

    Lọc theo đánh giá của khách bắt đầu từ

  • filterToGuestRating query (Double, Optional)

    Lọc theo đánh giá của khách kết thúc đến

  • filterAmenities query (String[], Optional)

    Lọc theo tiên nghi khách sạn

  • filterRoomAmenities query (String[], Optional)

    Lọc theo tiện nghi phòng

  • filterRoomViews query (String[], Optional)

    Lọc theo hướng nhìn của phòng

  • filterThemes query (String[], Optional)

    Lọc theo chủ đề của khách sạn

  • filterMealPlans query (String[], Optional)

    Lọc theo bữa ăn

  • filterGeoDistanceLat query (Double, Optional)

    Lọc theo tọa độ lat

  • filterGeoDistanceLon query (Double, Optional)

    Lọc theo tọa độ lon

  • filterGeoDistanceMeters query (Integer, Optional)

    Lọc theo tọa độ và khoảng cách. Đơn vị mét

  • sortField query (String, Optional)

    Sắp xếp theo: price, starRating, guestRating

  • sortOrder query (String, Optional)

    Sắp xếp theo thứ tự: ASC, DESC

  • pageNumber query (String, Optional)

    Trang số

  • pageSize query (String, Optional)

    Số phần tử trên trang

Response

Code 200

OK

Model

Model
  • result (Object, Optional)

    Thông tin kết quả trả về

    • searchId (String, Optional)

      • Mã tham chiếu đến kết quả tìm kiếm

      • searchId được tạo ra dựa trên các tham số bắt buộc, nếu các tham số không thay đổi thì searchId sẽ không thay đổi

      • Được dùng làm tham số khi search-all-rates

    • propertyAvailable (Array[PropertyAvailable], Optional)

      Mảng chứa đối tượng thông tin khách sạn

      • address (Address, optional),

        Thông tin địa chỉ khách sạn

        • city (string, optional),

          Thành phố

        • countryCode (string, optional),

          Mã quốc gia

        • countryName (string, optional),

          Tên quốc gia

        • lineOne (string, optional),

          Địa chỉ dòng 1

        • lineTow (string, optional),

          Địa chỉ dòng 2

        • postalCode (string, optional),

          Mã bưu điện

        • stateProvinceCode (string, optional),

          Mã tỉnh thành

        • stateProvinceName (string, optional)

          Tên tỉnh thành

      • amenities (Array[Amenity], optional),

        Thông tin danh sách tện nghi kèm theo của tùy chọn giá

        • id (string, optional),

          Id của tiện nghi

        • name (string, optional)

          Tên của tiện nghi

        • value (string, optional)

        • group (string, optional)

      • basePrice (number, optional),

        Giá cơ bản

      • basePriceBeforePromo (number, optional),

        Giá cơ bản trước khuyến mãi. Nếu không có khuyến mãi thì giá trị là 0

      • breakfastIncluded (boolean, optional),

        Có bao gồm bữa ăn sáng hay không

      • cancelFree (boolean, optional),

        Cho phép hủy phòng miễn phí hay không

      • currency (string, optional) = [‘VND’, ‘USD’],

        Tiền tệ

      • images (Array[HotelImage], optional),

        Thông tin hình ảnh của khách sạn

        • caption (string, optional),

          Tiêu đề hình ảnh

        • link (string, optional),

          Liên kết hình ảnh, là đường dẫn tuyệt đối

        • position (integer, optional)

          Vị trí sắp xếp của hình ảnh

      • language (string, optional) = [‘vi’, ‘en’],

        Ngôn ngữ

      • latitude (number, optional),

        Vĩ độ

      • longitude (number, optional),

        Kinh độ

      • promo (boolean, optional),

        Có khuyến mãi hay không

      • propertyCategory (PropertyCategory, optional),

        Danh mục khách sạn

        • id (string, optional),

          Id danh mục khách sạn

        • name (string, optional)

          Tên danh mục khách sạn

      • propertyId (string, optional),

        Id định danh khách sạn

      • propertyName (string, optional),

        Tên khách sạn

      • refundable (boolean, optional),

        Có được trả tiền khi hủy phòng hay không

      • reviewCount (string, optional),

        Số lượng đánh giá của khách

      • reviewRecommendPercent (string, optional),

      • reviewScore (string, optional),

        Điểm đánh giá trung bình của khách. Lớn nhất là 5

      • stars (string, optional),

        Hạng sao khách sạn

      • supplier (string, optional) = [‘EXPEDIA’, ‘AXISROOM’, ‘BEDLINKER’],

        Nguồn cung cấp khách sạn

      • tags (Array[string], optional),

        Thẻ cuả khách sạn

      • taxAndServiceFree (number, optional),

        Thuế và phí kèm theo

      • totalPrice (number, optional),

        Tổng giá tiền tạm tính

      • totalRooms (integer, optional),

        Số lượng phòng còn trống có thể book

      • tripAdvisor (TripAdvisor, optional)

      • rateOption (String, optional)

        Tuỳ chọn giá. Có 2 tuỳ chọn giá là OTA, TA. Mặc định là OTA.

      • masterPropertyId (Long, optional)

        Mã định danh khách sạn chính.

    • pageResult (Object, Optional)

      Thông tin trang trả về

      • pageSize (Integer, Optional)

        Kích thước trang

      • pageNumber (Integer, Optional)

        Thứ tự trang

      • totalPage (Integer, Optional)

        Tổng số trang

      • totalItems (Integer, Optional)

        Tổng số phần tử

  • duration (Integer, Optional)

  • success (Integer, Bool)

  • infos (Array[InfosDTO], Optional)

  • errors (Array[ErrorsDTO], Optional)

  • textMessage (String, Optional)

Example

3. API Tùy chọn bộ lọc

GET: /api/v3/hotel/filter-options

Lấy danh sách các giá trị có thể áp dụng trên bộ lọc trên kết quả tìm kiếm. Có thể áp dụng cùng lúc nhiều bộ lọc với nhau.

Parameters

Parameters
  • language query (String, Required)

    Ngôn ngữ

    • vi : Tiếng Việt

    • en: Tiếng Anh

Response

Code 200

Model
  • result (FilterOptionsResult, optional)

    Thông tin kết quả trả về

    • guestRatings (Array[FilterItemDouble], optional),

      Thông tin đánh giá khách sạn của khách. Cao nhất là 5

      • name (string, optional),

        Tên bộ lọc đánh giá của khách

      • value (number, optional)

        Giá trị bộ lọc đánh gía của khách

    • language (string, optional) = [‘vi’, ‘en’],

      Ngôn ngữ trả về

    • mealPlans (Array[FilterItemString], optional),

      Thông tin tùy chọn bộ lọc theo bữa ăn

      • name (string, optional),

        Mô tả bữa ăn

      • value (string, optional)

        Id của bộ lọc bữa ăn

    • prices (Array[FilterPrice], optional),

      Thông tin tùy chọn theo bộ lọc giá

      • operator (string, optional),

        Phương thức so sánh

        • less_than: Giá nhỏ hơn

        • range: Giá trong khoảng

        • greater_than: Giá lớn hơn

      • from (number, optional),

        Giá từ

      • to (number, optional)

        Giá đến

    • propertyAmenities (Array[FilterItemString], optional),

      Thông tin bộ lọc theo tiện nghi khách sạn

      • name (string, optional),

        Mô tả tiện nghi

      • value (string, optional)

        Id của bộ lọc tiện nghi

    • propertyCategories (Array[FilterItemString], optional),

      Thông tin bộ lọc theo danh mục khách sạn

      • name (string, optional),

        Mô tả danh mục khách sạn

      • value (string, optional)

        Id của bộ lọc theo danh mục khách sạn

    • propertyRatings (Array[FilterItemDouble], optional),

      Thông tin bộ lọc theo hạng sao

      • name (string, optional),

        Mô tả hạng sao

      • value (number, optional)

        Giá trị hạng sao

    • roomAmenities (Array[FilterItemString], optional),

      Thông tin bộ lọc theo tiện nghi trong phòng

      • name (string, optional),

        Mô tả tiện nghi trong phòng

      • value (string, optional)

        Id của bộ lọc theo tiện nghi trong phòng

    • roomViews (Array[FilterItemString], optional),

      Thông tin bộ lọc theo hướng nhìn phòng

      • name (string, optional),

        Mô tả hướng nhìn phòng

      • value (string, optional)

        Id của bộ lọc theo hướng nhìn phòng

    • themes (Array[FilterItemString], optional)

      Thông tin bộ lọc theo chủ đề của khách sạn

      • name (string, optional),

        Mô tả chủ đề của khách sạn

      • value (string, optional)

        Id của bộ lọc theo chủ đề

    • bedTypes (Array[FilterItemString], optional)

      Thông tin bộ lọc theo loại giường của khách sạn

      • name (string, optional),

        Mô tả loại giường của khách sạn

      • value (string, optional)

        Id của bộ lọc theo loại giường

  • duration (integer, optional),

  • errors (Array[Error], optional),

  • infos (Array[Info], optional),

  • success (boolean, optional),

  • textMessage (string, optional)


4. API Tìm kiếm khách sạn với tất cả tùy chọn giá (search-all-rates)

GET: /api/v3/hotel/search-all-rates

Kết quả trả về thông tin chi tiết của một khách sạn, thông tin phòng và thông tin của tất cả tùy chọn giá.

Mỗi một khách sạn có thể có 1 hoặc nhiều phòng, mỗi phòng sẽ có một hoặc nhiều tùy chọn giá khác nhau tùy theo bữa ăn và dịch vụ kèm theo.

Parameters

Parameters
  • searchId query (string, required)

    Mã tìm kiếm, được lấy từ mục search-all-rate

  • propertyId query (string, required)

    Mã định danh khách sạn theo supplier. Được lấy từ kết quả trả về của search-best-rate

  • supplier query (String, required)

    Nhà cung cấp. Được lấy từ kết quả trả về của search-best-rate

  • checkIn query (String, required)

    Ngày nhận phòng.

    Định dạng: yyyy-MM-dd

  • checkOut query (String, required)

    Ngày trả phòng.

    Định dạng: yyyy-MM-dd

  • paxInfos query (String[], required)

    Thông tin phòng và khách ở

    Định dạng: SoNguoiLon-TuoiTreEm1,TuoiTreEm2

    Ví dụ:

    • 2 người lớn và 2 trẻ em, 1 trẻ 4 tuổi, 1 trẻ 6 tuổi: `…&paxInfos=2-4,6&…

    • 2 phòng, phòng 1 gồm 2 người lớn, phòng 2 gồm 2 người lớn và 2 trẻ em, 1 trẻ em 4 tuổi và 1 trẻ em 6 tuổi: `…&paxInfos=2&paxInfos=2-4,6&…

Response

Code 200

OK

Model

Model
  • result (SearchAllRatesResult, optional),

    • tripId (string, optional),

      Mã định danh kết quả search-all-rate, mỗi lần gọi search-all-rate sẽ tạo ra tripId mới, nó được sử dụng khi đi thao tác đặt phòng

    • searchId (string, optional),

      Mã tham chiếu đến search-best-rate, được lấy từ kết quả search-best-rate

    • propertyAllRate (PropertyAllRate, optional)

      Thông tin trả về chi tiết của một khách sạn, thông tin phòng và thông tin của tất cả tùy chọn giá

      • address (Address, optional)

        Thông tin địa chỉ khách sạn

        • city (string, optional),

        Thành phố

        • countryCode (string, optional),

          Mã quốc gia

        • countryName (string, optional),

          Tên quốc gia

        • lineOne (string, optional),

          Địa chỉ dòng 1

        • lineTow (string, optional),

          Địa chỉ dòng 2

        • postalCode (string, optional),

          Mã bưu điện

        • stateProvinceCode (string, optional),

          Mã tỉnh thành

        • stateProvinceName (string, optional)

          Tên tỉnh thành

      • airportCode (string, optional),

        Mã sân bay

      • amenities (Array[Amenity], optional),

        Mảng đối tượng chứa thông tin tiện nghi của khách sạn

        • id (string, optional),

          Mã tiện nghi khách sạn

        • name (string, optional),

          Tên của tiện nghi khách sạn

        • symbol (string, optional),

          Biểu tượng hiển thị của tiện nghi khách sạn

        • value (string, optional)

        • group (string, optional)

          Thông tin tiện nghi của khách sạn được gom nhóm, với các nhóm sau

          • OTHER: Tiện nghi khác

          • POPULAR_FACILITIES: Tiện nghi phổ biến

          • SERVICE: Dịch vụ

          • BUSINESS_SERVICE: Dịch vụ doanh nghiệp

          • RECREATION: Cơ sở giải trí

          • ENTERTAINMENT: Giải trí đa phương tiện

          • FITNESS_AND_SPA: fitness và spa

          • FOOD_AND_DRINK: Khu vực ăn uống

          • CONVENIENCES: Tiện ích

          • INTERNET: Mạng intenet

          • PARKING_AND_TRANSPORT: Khu vực để xe và đưa đón

          • PET: Thú cưng

      • attributes (Array[Attribute], optional),

      • checkin (Checkin, optional),

        Khoảng thời gian nhận phòng, theo giờ địa phương của khách sạn

        • beginTime (string, optional),

          Thời gian bắt đầu được nhận phòng. Mặc định: 14:00

        • endTime (string, optional)

          Thời gian kết thúc được nhận phòng. Mặc định: 24:00

      • checkout (Checkout, optional),

        Thông tin thời gian trả phòng. Mặc định trước 12:00

        • endTime (string, optional)

          Thời gian trả phòng tối đa. Mặc định trước 12:00

      • currency (string, optional) = [‘VND’, ‘USD’],

        Thông tin tiền tệ trả về

      • descriptions (Array[Attribute], optional),

        Thông tin mô tả về khách sạn

        • id (string, optional),

          Mã định danh thuộc tính mô tả

        • name (string, optional),

          Tên thuộc tính

          • description: mô tả chung

          • amenities: mô tả chung về tiện nghi của khách sạn

          • dining: Mô tả về chỗ ăn uống của khách sạn

          • renovations: Mô tả về quá trình cải tạo phòng hoặc khách sạn mới đây

          • national_ratings: Nêu rõ nguồn xếp hạng sao của khách sạn

          • business_amenities: Mô tả về tiện nghi dành cho doanh nghiệp tại chỗ nghỉ, Ví dụ: phòng hội nghị

          • rooms: Mô tả về phòng

          • attractions: Mô tả về điểm tham quan gần khách sạn

          • location: Mô tả về vị trí của khách sạn

          • headline: Mô tả tóm tắt

        • value (string, optional)

          Thông tin mô tả

      • fees (Array[Attribute], optional),

        Thông tin mô tả về một số khoản phụ phí kèm theo

        • id (string, optional),

          Mã định danh thuộc tính phí

        • name (string, optional),

          Tên thuộc tính phí

          • mandatory: Phí bắt buộc

          • optional: Phí không bắt buộc

        • value (string, optional)

          Mô tả về khoản phí

      • images (Array[HotelImage], optional),

        Hình ảnh của khách sạn

        • caption (string, optional),

          Tiêu đề của hình ảnh

        • link (string, optional),

          Liên kết tới hình ảnh. Liên kết tuyệt đối

        • position (integer, optional)

          Vị trí sắp xếp hình ảnh

      • inclusions (Array[Attribute], optional),

        Mảng đối tượng chứa thông tin mô tả về thuộc tính của khách sạn

        • id (string, optional),

          Mã định danh thuộc tính

        • name (string, optional),

          Mô tả thuộc tính

        • value (string, optional)

      • language (string, optional) = [‘vi’, ‘en’],

        Ngôn ngữ trả về

      • latitude (number, optional),

        Vĩ độ của khách sạn

      • longitude (number, optional),

        Kinh độ của khách sạn

      • policies (Array[Attribute], optional),

        Thông tin về chính sách khách sạn mà khách cần lưu ý.

        • id (string, optional),

          Mã định danh chính sách

        • name (string, optional),

          Tên thuộc chính sách

          • know_before_you_go: Mô tả thông tin có thể hữu ích khi lập kế hoạch cho chuyến đi đến nơi này

        • value (string, optional)

          Mô tả về chính sách

      • propertyCategory (PropertyCategory, optional),

        Danh mục của khách sạn

        • id (string, optional),

          Mã định danh danh mục khách sạn

        • name (string, optional)

          Tên danh mục khách sạn

      • propertyId (string, optional),

        Mã định danh khách sạn

      • propertyName (string, optional),

        Tên khách sạn

      • rank (integer, optional),

      • rating (Rating, optional),

        Đánh giá về khách sạn

        • ratingGuest (RatingGuest, optional)

          Đánh giá của khách

          • amenities (string, optional),

            Xếp hạng cho các tiện nghi do khách sạn cung cấp, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.

          • cleanliness (string, optional),

            Đánh giá mức độ sạch sẽ cho khách sạn, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.

          • comfort (string, optional),

            Đánh giá mức độ thoải mái của các phòng, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.

          • condition (string, optional),

            Xếp hạng cho tình trạng của chỗ nghỉ, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.

          • count (integer, optional),

            Tất cả xếp hạng đánh giá của khách giành cho khách sạn

          • location (string, optional),

            Xếp hạng về mức độ hấp dẫn của vị trí của khách sạn, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.

          • neighborhood (string, optional),

            Xếp hạng về mức độ hài lòng của khu vực lân cận của khách sạn, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.

          • overall (string, optional),

            Đánh giá chung cho khách sạn, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.

          • quality (string, optional),

            Xếp hạng chất lượng của các phòng, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.

          • recommendationPercent (string, optional),

            Phần trăm khách giới thiệu ở tại chỗ nghỉ này.

          • score (string, optional),

          • service (string, optional),

            Đánh giá về dịch vụ của nhân viên đối với chỗ nghỉ, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.

          • value (string, optional)

            Xếp hạng cho giá trị của bất động sản cung cấp cho chi phí lưu trú, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.

        • ratingProperty (RatingProperty, optional)

          Đánh giá hạng sao khách sạn

          • rating (string, optional),

            Giá trị sếp hạng. Trả về giá trị từ 0,0 đến 5,0. Giá trị 0,0 hoặc giá trị trống cho biết không có xếp hạng nào.

          • type (string, optional)

            Loại đánh giá

            • Star: Xếp hạng sao của khách sạn

      • rooms (Array[PropertyRoom], optional),

        Mảng đối tượng chứa thông tin phòng

        • descriptions (Array[Attribute], optional),

          Thông tin mô tả

          • id (string, optional),

            Mã định danh

          • name (string, optional),

            Tên mô tả

            • overview: Thông tin mô tả tổng quan về căn phòng

          • value (string, optional)

            Thông tin mô tả

        • id (string, optional),

          Mã định danh cho loại phòng

        • images (Array[RoomImage], optional),

          Mảng đối tượng chứa thông tin hình ảnh của loại phòng

          • caption (string, optional),

            Tiêu đề của hình ảnh

          • link (string, optional),

            Liên kết tới hình ảnh, là liên kết tuyệt đối

          • position (integer, optional)

            Vị trí sắp xếp của hình ảnh

        • name (string, optional),

          Tên của loại phòng

        • ratePlans (Array[RatePlan], optional),

          Mảng đối tượng chứa thông tin về tùy chọn giá

          • amenities (Array[Amenity], optional),

            Mảng đối tượng chứa thông tin tiện nghi của tùy chọn giá

            • id (string, optional),

              Mã định danh tiện nghi

            • name (string, optional),

              Tên tiện nghi

            • value (string, optional)

            • group (sting, optional)

          • basePrice (number, optional),

            Giá cơ bản

          • basePriceBeforePromo (number, optional),

            Giá cơ bản trước khuyến mãi

          • bedGroups (Array[BedGroup], optional),

            Mảng đối tượng nhóm giường trong phòng

            • configurations (Array[ConfigurationBedGroup], optional),

              Thông tin cấu hình giường cho phòng

              • quantity (integer, optional),

                Số lượng giường

              • size (string, optional),

                Kích thước của giường

              • type (string, optional)

                Loại giường

            • description (string, optional),

              Mô tả hiển thị giường cho phòng này

            • id (string, optional)

              Mã định danh nhóm giường

          • breakfastIncluded (boolean, optional),

            Tùy chọn giá có bao gồm bữa sáng hay không

          • cancelFree (boolean, optional),

            Mô tả thông tin được phép hủy đặt phòng với tùy chọn giá này có tốn phí phạt hay không

            • true: Hủy đặt phòng miễn phí

            • false: Không đặt hủy đặt phòng miễn phí

          • cancelFreeBeforeDate (string, optional),

            Ngày giới hạn cho phép hủy đặt phòng với tùy chọn giá này một cách miễn phí

          • cancelPenalties (Array[CancelPenalty], optional),

            Mô tả các hình thức phạt khi hủy đặt phòng với tùy chọn giá này. Xem mô tả thêm ở đây

            • type (string, optional)

              Loại hình phạt

              • NIGHTS: Số đêm bị phạt

              • AMOUNT: Số tiền bị phạt

              • PERCENT: Số phần trăm bị phạt

            • currency (string, optional) = [‘VND’, ‘USD’],

              Đơn vị tiền tệ đối với type = AMOUNT

            • amount (string, optional),

              Số tiền của hình phạt

            • description (string, optional),

              Mô tả về hình phạt

            • nights (string, optional),

              Số đêm bị tính phí phạt

            • percent (string, optional),

              Số phần trăm bị phạt

            • startDate (string, optional),

              Ngày bắt đầu có hiệu lực của hình phạt

            • endDate (string, optional),

              Ngày kết thúc của hình phạt

          • fees (Map, optional),

            Thông tin các loại phí được phu bởi khách sạn Giá trị mối loại phí là tổng của loại đó. Phạm vi ảnh hưởng của mô tả này chỉ là thông tin thông báo cho khách hàng biết.

            • mandatory_fee: Một khoản phí bắt buộc do khách sạn thu khi nhận phòng hoặc trả phòng.

            • resort_fee: Một khoản phí cho các tiện nghi và dịch vụ bổ sung và được khách sạn thu khi nhận phòng hoặc trả phòng.

            • mandatory_tax: Khoản thuế bắt buộc do chỗ nghỉ thu khi nhận phòng hoặc trả phòng.

          • paxPrice (Array[PaxPrice], optional),

            Mảng đối tượng chứa thông tin giá theo số lượng người ở trong một phòng

            • nightPrices (Array[NightPrice], optional),

              Mảng đối tượng chứa thông tin giá theo từng đêm

              • nightKey (string, optional),

                Khóa định danh của từng đêm

              • nightPriceDetails (Array[NightPriceDetail], optional)

                Mảng đối tượng chứ thông tin giá chi tiết theo từng đêm

                • name (string, optional),

                  Tên loại giá

                  • base_rate: Giá cơ bản không bao gồm thuế phí

                  • tax_and_service_fee: Thuế và phí

                • value (number, optional),

                  Số tiền

                • valueByHotelCurrency (string, optional)

            • paxInfo (PaxInfo, optional)

              Mô tả thông tin người ở

              • adultQuantity (integer, optional),

                Số lượng người lớn

              • childAges (Array[integer], optional),

                Mảng chứa thông tin tuổi của trẻ em, số lượng phần từ mảng bằng với số lượng trẻ em

              • childQuantity (integer, optional),

                Số lượng trẻ em

              • infantQuantity (integer, optional)

          • promo (boolean, optional),

            Thông tin xác định có khuyến mãi hay không

            • true: Có khuyến mãi

            • false: Không có khuyến mãi

          • promoDescription (string, optional),

            Mô tả thông tin khuyến mãi

          • ratePlanId (string, optional),

            Mã định danh tùy chọn giá

          • ratePlanName (string, optional),

            Tên của tùy chọn giá

          • refundable (boolean, optional),

            Thông tin xác định khi hủy phòng có được hoàn tiền hay không

            • true: Được hoàn tiền khi hủy

            • false: Không được hoàn tiền khi hủy

          • taxAndFees (number, optional),

            Thuế và phí của tùy chọn giá

          • totalPrice (number, optional),

            Giá tổng cộng đã bao gồm thuế phí

          • totalPriceByHotelCurrency (number, optional),

          • totalRooms (integer, optional)

            Số lượng phòng còn trống

        • roomArea (RoomArea, optional)

          Thông tin về diện tích căn phòng

          • squareFeet: Diện tích của phòng được tính bằng feet vuông

          • squareMeters: Diện tích của phòng được tính bằng mét vuông

        • bedGroupStatics (Array[BedGroupStatic], optional)

          Mảng các đối tượng nhóm giường trong phòng

          • id (String, optional)

            mã định danh nhóm giường

          • name (String, optional)

            Tên nhóm giường

          • value (String, optional)

        • views (Array[View], optional)

          Thông tin mô tả hướng nhìn của phòng

          • id (String, optional)

            mã định danh hướng nhìn

          • name (String, optional)

            Mô tả hướng nhìn

          • value (String, optional)

        • occupancyAllowed (OccupancyAllowed, optional)

          Thông tin về số người ở được phép

          • roomMaxAllowed (RoomMaxAllowed, optional)

            Sức chứa tối đa

            • adult (integer, optional)

              Số người lớn

            • children (integer, optional)

              Số trẻ em

            • total (integer, optional)

              Tổng số người

          • roomAgeCategories (Array[Attribute], optional)

        • amenities (Array[Amenity], optional)

          Mảng chứa đối tương thông tin tiện nghi của phòng

          • id (string, optional),

            Mã định danh tiện nghi phòng

          • name (string, optional),

            Tên tiện nghi phòng

          • symbol (string, optional),

            Biểu tượng hiện thị của nghi phòng

          • value (string, optional)

          • group (string, optional)

            Thông tin tiện nghi của phòng được gom nhóm, với các nhóm sau

            • OTHER: Tiện nghi khác

            • BEDROOM: Tiện nghi phòng ngủ

            • BATHROOM: Tiện nghi phòng tắm

            • ENTERTAINMENT: Giải trí đa phương tiện trong phòng

            • FOOD_AND_DRINK: Tiện nghi về đồ ăn thức uống trong phòng

            • ROOM_VIEW: Hướng nhìn

            • INTERNET: Mạng intenet

            • SMOKING: Hút thuốc

      • spokenLanguage (Array[Attribute], optional),

        Các ngôn ngữ giao tiếp với nhân viên khách sạn.

        • id (string, optional),

          Mã định danh ngôn ngữ

        • name (string, optional),

          Tên ngôn ngữ

        • value (string, optional)

      • statistics (Array[Attribute], optional),

        Thống kê về tài sản, chẳng hạn như số tầng

        • id (string, optional),

          Mã định danh thống kê

        • name (string, optional),

          Mô tả thống kê bao gồm tên và giá trị thống kê

          {
              "id": "52",
              "name": "Tổng số phòng: - 335",
              "value": "335"
          }
        • value (string, optional)

          Giá trị của thống kê

      • supplier (string, optional) = [EXPEDIA, AXISROOM, BEDLINKER],

        Nguồn khách sạn

      • tags (Array[string], optional),

        Thẻ được gắn cho khách sạn, để xác định một số yêu cầu đặc biệt

      • themes (Array[Attribute], optional)

        Mảng đối tượng chứa thông tin về chủ đề của khách sạn

        • id (string, optional),

          Mã định chủ đề

        • name (string, optional),

          Tên chủ đề

        • value (string, optional)

      • masterPropertyId (Long, optional)

        Mã định danh khách sạn chính.

  • duration (integer, optional),

  • errors (Array[Error], optional),

  • infos (Array[Info], optional),

  • success (boolean, optional),

  • textMessage (string, optional)


5. API Lấy danh sách khách sạn

GET: /api/v3/hotel/get-master-properties

Lấy danh sách thông tin cơ bản của khách sạn.

Parameters

Parameters
  • id query (String, optional)

    Mã định danh khách sạn

  • language query (String, Required)

    Ngôn ngữ

    • vi : Tiếng Việt

    • en: Tiếng Anh

  • lastModifiedDate query (String, optional)

    Ngày cập nhật

  • pageNumber query (String, Optional)

    Trang số

  • pageSize query (String, Optional)

    Số phần tử trên trang

Example

Response

Code 200

Model

Model
  • result (FilterOptionsResult, optional)

    Thông tin kết quả trả về

    • masterProperties (Array[MasterProperty], optional),

      Danh sách thông tin khách sạn

      • id (Long, optional),

        Mã định danh

      • propertyName (string, optional),

        Tên khách sạn

      • address (Address, optional)

        Thông tin địa chỉ khách sạn

        • city (string, optional),

        Thành phố

        • countryCode (string, optional),

          Mã quốc gia

        • countryName (string, optional),

          Tên quốc gia

        • lineOne (string, optional),

          Địa chỉ dòng 1

        • lineTow (string, optional),

          Địa chỉ dòng 2

        • postalCode (string, optional),

          Mã bưu điện

        • stateProvinceCode (string, optional),

          Mã tỉnh thành

        • stateProvinceName (string, optional)

          Tên tỉnh thành

      • propertyLocation (PropertyLocation, optional) = [‘vi’, ‘en’],

        Vị trí toạ độ

        • longitude (string, optional),

          Kinh độ

        • latitude (string, optional),

          Vĩ độ

      • activated (boolean, required),

        Trạng thái true: hoạt động / false: không hoạt động

      • legacyIds (Array[Long], optional),

        Danh sách mã định danh cũ

  • duration (integer, optional),

  • errors (Array[Error], optional),

  • infos (Array[Info], optional),

  • success (boolean, optional),

  • textMessage (string, optional)

Last updated