Booking API
1. API Kiểm tra tình trạng phòng (checkout)
POST: /api/v3/hotel/checkout
Trả về kết quả tình trạng của phòng
Request Body
Request Body
tripId (String, Required)
Mã định danh kết quả search-all-rate, lấy từ kết quả trả về search-all-rates
roomId (String, Required)
Mã định danh phòng, lấy từ kết quả trả về search-all-rates
ratePlanId (String, Required)
Mã định danh tùy chọn giá, lấy từ kết quả trả về search-all-rates
metadata (String, Required)
Thông tin mở rộng
customer-ip (String, Required)
Địa chỉ IP của người dùng cuối
Example
Response
Code 200
OK
Model
Model
result (CheckoutResult, Optional)
Thông tin kết quả trả về
status (string, optional) = [‘AVAILABLE’, ‘PRICE_CHANGED’, ‘SOLD_OUT’, ‘UNKNOWN’]
Thông tin xác định trạng thái của phòng
AVAILABLE
: Phòng đang tồn tại sẳn sàng để bookPRICE_CHANGED
: Giá phòng đã bị thay đổi, thông tin giá thay đổi được cập nhật trong HotelProductSOLD_OUT
: Phòng đã hếtUNKNOWN
: Không xác định trạng thái phòng
hotelProduct (HotelProduct, optional),
Thông tin phòng trả về
address (Address, optional),
Thông tin địa chỉ khách sạn
city (string, optional),
Thành phố
countryCode (string, optional),
Mã quốc gia
countryName (string, optional),
Tên quốc gia
lineOne (string, optional),
Địa chỉ dòng 1
lineTow (string, optional),
Địa chỉ dòng 2
postalCode (string, optional),
Mã bưu điện
stateProvinceCode (string, optional),
Mã tỉnh thành
stateProvinceName (string, optional)
Tên tỉnh thành
amenities (Array[Attribute], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin tiện nghi của khách sạn
id (string, optional),
Mã tiện nghi khách sạn
name (string, optional),
Tên của tiện nghi khách sạn
value (string, optional)
attributes (Array[Attribute], optional),checkin (Checkin, optional),
Khoảng thời gian nhận phòng, theo giờ địa phương của khách sạn
beginTime (string, optional),
Thời gian bắt đầu được nhận phòng. Mặc định: 14:00
endTime (string, optional)
Thời gian kết thúc được nhận phòng. Mặc định: 24:00
checkout (Checkout, optional),
Thông tin thời gian trả phòng. Mặc định trước 12:00
endTime (string, optional)
Thời gian trả phòng tối đa. Mặc định trước 12:00
currency (string, optional) = [‘VND’, ‘USD’],
Thông tin tiền tệ trả về
customerIp (string, optional),
Thông tin địa chỉ ip của người dùng cuối
descriptions (Array[Attribute], optional),
Thông tin mô tả về khách sạn
id (string, optional),
Mã định danh thuộc tính mô tả
name (string, optional),
Tên thuộc tính
description
: mô tả chungamenities
: mô tả chung về tiện nghi của khách sạndining
: Mô tả về chỗ ăn uống của khách sạnrenovations
: Mô tả về quá trình cải tạo phòng hoặc khách sạn mới đâynational_ratings
: Nêu rõ nguồn xếp hạng sao của khách sạnbusiness_amenities
: Mô tả về tiện nghi dành cho doanh nghiệp tại chỗ nghỉ, Ví dụ: phòng hội nghịrooms
: Mô tả về phòngattractions
: Mô tả về điểm tham quan gần khách sạnlocation
: Mô tả về vị trí của khách sạnheadline
: Mô tả tóm tắt
value (string, optional)
Thông tin mô tả
fees (Array[Attribute], optional),
Thông tin mô tả về một số khoản phụ phí kèm theo
id (string, optional),
Mã định danh thuộc tính phí
name (string, optional),
Tên thuộc tính phí
mandatory
: Phí bắt buộcoptional
: Phí không bắt buộc
value (string, optional)
Mô tả về khoản phí
images (Array[HotelImage], optional),
Hình ảnh của khách sạn
caption (string, optional),
Tiêu đề của hình ảnh
link (string, optional),
Liên kết tới hình ảnh. Liên kết tuyệt đối
position (integer, optional)
Vị trí sắp xếp hình ảnh
inclusions (Array[Attribute], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin mô tả về thuộc tính của khách sạn
id (string, optional),
Mã định danh thuộc tính
name (string, optional),
Mô tả thuộc tính
value (string, optional)
language (string, optional) = [‘vi’, ‘en’],
Ngôn ngữ trả về
latitude (number, optional),
Vĩ độ của khách sạn
longitude (number, optional),
Kinh độ của khách sạn
policies (Array[Attribute], optional),
Thông tin về chính sách khách sạn mà khách cần lưu ý.
id (string, optional),
Mã định danh chính sách
name (string, optional),
Tên thuộc chính sách
know_before_you_go
: Mô tả thông tin có thể hữu ích khi lập kế hoạch cho chuyến đi đến nơi này
value (string, optional)
Mô tả về chính sách
productId (string, optional),
Mã định danh sản phẩm
propertyCategory (PropertyCategory, optional),
Danh mục của khách sạn
id (string, optional),
Mã định danh danh mục khách sạn
name (string, optional)
Tên danh mục khách sạn
propertyId (string, optional),
Mã định danh khách sạn
propertyName (string, optional),
Tên khách sạn
rank (integer, optional),rating (Rating, optional),
Đánh giá về khách sạn
ratingGuest (RatingGuest, optional)
Đánh giá của khách
amenities (string, optional),
Xếp hạng cho các tiện nghi do khách sạn cung cấp, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.
cleanliness (string, optional),
Đánh giá mức độ sạch sẽ cho khách sạn, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.
comfort (string, optional),
Đánh giá mức độ thoải mái của các phòng, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.
condition (string, optional),
Xếp hạng cho tình trạng của chỗ nghỉ, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.
count (integer, optional),
Tất cả xếp hạng đánh giá của khách giành cho khách sạn
location (string, optional),
Xếp hạng về mức độ hấp dẫn của vị trí của khách sạn, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.
neighborhood (string, optional),
Xếp hạng về mức độ hài lòng của khu vực lân cận của khách sạn, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.
overall (string, optional),
Đánh giá chung cho khách sạn, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.
quality (string, optional),
Xếp hạng chất lượng của các phòng, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.
recommendationPercent (string, optional),
Phần trăm khách giới thiệu ở tại chỗ nghỉ này.
score (string, optional),service (string, optional),
Đánh giá về dịch vụ của nhân viên đối với chỗ nghỉ, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.
value (string, optional)
Xếp hạng cho giá trị của bất động sản cung cấp cho chi phí lưu trú, được tính trung bình từ tất cả các đánh giá của khách. Trả về giá trị từ 1,0 đến 5,0.
ratingProperty (RatingProperty, optional)
Đánh giá hạng sao khách sạn
rating (string, optional),
Giá trị sếp hạng. Trả về giá trị từ 0,0 đến 5,0. Giá trị 0,0 hoặc giá trị trống cho biết không có xếp hạng nào.
type (string, optional)
Loại đánh giá
Star
: Xếp hạng sao của khách sạn
rooms (Array[PropertyRoom], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin phòng
descriptions (Array[Attribute], optional),
Thông tin mô tả
id (string, optional),
Mã định danh
name (string, optional),
Tên mô tả
overview
: Thông tin mô tả tổng quan về căn phòng
value (string, optional)
Thông tin mô tả
id (string, optional),
Mã định danh cho loại phòng
images (Array[RoomImage], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin hình ảnh của loại phòng
caption (string, optional),
Tiêu đề của hình ảnh
link (string, optional),
Liên kết tới hình ảnh, là liên kết tuyệt đối
position (integer, optional)
Vị trí sắp xếp của hình ảnh
name (string, optional),
Tên của loại phòng
ratePlans (Array[RatePlan], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin về tùy chọn giá
amenities (Array[Amenity], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin tiện nghi của tùy chọn giá
id (string, optional),
Mã định danh tiện nghi
name (string, optional),
Tên tiện nghi
value (string, optional)group (sting, optional)
basePrice (number, optional),
Giá cơ bản
basePriceBeforePromo (number, optional),
Giá cơ bản trước khuyến mãi
bedGroups (Array[BedGroup], optional),
Mảng đối tượng nhóm giường trong phòng
configurations (Array[ConfigurationBedGroup], optional),
Thông tin cấu hình giường cho phòng
quantity (integer, optional),
Số lượng giường
size (string, optional),
Kích thước của giường
type (string, optional)
Loại giường
description (string, optional),
Mô tả hiển thị giường cho phòng này
id (string, optional)
Mã định danh nhóm giường
breakfastIncluded (boolean, optional),
Tùy chọn giá có bao gồm bữa sáng hay không
cancelFree (boolean, optional),
Mô tả thông tin được phép hủy đặt phòng với tùy chọn giá này có tốn phí phạt hay không
true
: Hủy đặt phòng miễn phífalse
: Không đặt hủy đặt phòng miễn phí
cancelFreeBeforeDate (string, optional),
Ngày giới hạn cho phép hủy đặt phòng với tùy chọn giá này một cách miễn phí
cancelPenalties (Array[CancelPenalty], optional),
Mô tả các hình thức phạt khi hủy đặt phòng với tùy chọn giá này. Xem thêm chi tiết ở tài liệu api search-all-rates.
type (string, optional)
Loại hình phạt
NIGHTS
: Số đêm bị phạtAMOUNT
: Số tiền bị phạtPERCENT
: Số phần trăm bị phạt
currency (string, optional) = [‘VND’, ‘USD’],
Đơn vị tiền tệ đối với
type = AMOUNT
amount (string, optional),
Số tiền của hình phạt
description (string, optional),
Mô tả về hình phạt
nights (string, optional),
Số đêm bị tính phí phạt
percent (string, optional),
Số phần trăm bị phạt
startDate (string, optional),
Ngày bắt đầu có hiệu lực của hình phạt
endDate (string, optional),
Ngày kết thúc của hình phạt
fees (Map, optional),
Thông tin các loại phí được phu bởi khách sạn Giá trị mối loại phí là tổng của loại đó. Phạm vi ảnh hưởng của mô tả này chỉ là thông tin thông báo cho khách hàng biết.
mandatory_fee
: Một khoản phí bắt buộc do khách sạn thu khi nhận phòng hoặc trả phòng.resort_fee
: Một khoản phí cho các tiện nghi và dịch vụ bổ sung và được khách sạn thu khi nhận phòng hoặc trả phòng.mandatory_tax
: Khoản thuế bắt buộc do chỗ nghỉ thu khi nhận phòng hoặc trả phòng.
paxPrice (Array[PaxPrice], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin giá theo số lượng người ở trong một phòng
nightPrices (Array[NightPrice], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin giá theo từng đêm
nightKey (string, optional),
Khóa định danh của từng đêm
nightPriceDetails (Array[NightPriceDetail], optional)
Mảng đối tượng chứ thông tin giá chi tiết theo từng đêm
name (string, optional),
Tên loại giá
base_rate
: Giá cơ bản không bao gồm thuế phítax_and_service_fee
: Thuế và phí
value (number, optional),
Số tiền
valueByHotelCurrency (string, optional)
paxInfo (PaxInfo, optional)
Mô tả thông tin người ở
adultQuantity (integer, optional),
Số lượng người lớn
childAges (Array[integer], optional),
Mảng chứa thông tin tuổi của trẻ em, số lượng phần từ mảng bằng với số lượng trẻ em
childQuantity (integer, optional),
Số lượng trẻ em
infantQuantity (integer, optional)
promo (boolean, optional),
Thông tin xác định có khuyến mãi hay không
true
: Có khuyến mãifalse
: Không có khuyến mãi
promoDescription (string, optional),
Mô tả thông tin khuyến mãi
ratePlanId (string, optional),
Mã định danh tùy chọn giá
ratePlanName (string, optional),
Tên của tùy chọn giá
refundable (boolean, optional),
Thông tin xác định khi hủy phòng có được hoàn tiền hay không
true
: Được hoàn tiền khi hủyfalse
: Không được hoàn tiền khi hủy
taxAndFees (number, optional),
Thuế và phí của tùy chọn giá
totalPrice (number, optional),
Giá tổng cộng đã bao gồm thuế phí
totalPriceByHotelCurrency (number, optional),totalRooms (integer, optional)
Số lượng phòng còn trống
roomArea (RoomArea, optional)
Thông tin về diện tích căn phòng
squareFeet
: Diện tích của phòng được tính bằng feet vuôngsquareMeters
: Diện tích của phòng được tính bằng mét vuông
searchId (string, optional),
Mã tham chiếu đến kết quả tìm kiếm (search-best-rate)
statistics (Array[Attribute], optional),
Thống kê về tài sản, chẳng hạn như số tầng
id (string, optional),
Mã định danh thống kê
name (string, optional),
Mô tả thống kê bao gồm tên và giá trị thống kê
{ "id": "52", "name": "Tổng số phòng: - 335", "value": "335" }
value (string, optional)
Giá trị của thống kê
supplier (string, optional) = [‘EXPEDIA’, ‘AXISROOM’, ‘BEDLINKER’],
Nguồn khách sạn
themes (Array[Attribute], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin về chủ đề của khách sạn
id (string, optional),
Mã định chủ đề
name (string, optional),
Tên chủ đề
value (string, optional)
tripId (string, optional),
Mã liên kết đến kết quả search-all-rates
hotelContact (HotelContact, optional),
Thông tin liên hệ trực tiếp của khách sạn
phone (string, optional),
Số điện thoại khách sạn
email (string, optional),
Email khách sạn
fax (integer, optional)
Số fax khách sạn
mealPlans (Array[Attribute], optional),
Mảng chứa thông tin bữa ăn của ratePlan
id (string, optional),
Mã định danh bữa ăn
name (string, optional),
Tên gói bữa ăn
value (string, optional)
duration (Integer, Optional)
success (Integer, Bool)
infos (Array[InfosDTO], Optional)
errors (Array[ErrorsDTO], Optional)
textMessage (String, Optional)
2. API Khởi tạo booking
POST: /api/v3/hotel/create-draft-booking
Khởi tạo booking
Request Body
Request Body
tripId (String, Required)
Mã định danh kết quả search-all-rate, lấy từ kết quả trả về search-all-rates
roomId (String, Required)
Mã định danh phòng, lấy từ kết quả trả về search-all-rates
ratePlanId (String, Required)
Mã định danh tùy chọn giá, lấy từ kết quả trả về search-all-rates
metadata (String, Required)
Thông tin mở rộng
customer-ip (String, Required)
Địa chỉ IP của người dùng cuối
Example
Response
Code 200
Model
result (Booking, optional)
Thông tin booking đã tạo
additionalFee (number, optional),
Các khoản phí khác
agencyCode (string, optional),
Mã đại lý. Mã dùng tham chiếu đến tác giả của booking
agencyMarkupValue (number, optional),agentCode (string, optional),
Mã nhân viên đại lý. Mã dùng tham chiếu đến tác giả của booking
agentId (integer, optional),
Id nhân viên đại lý
agentName (string, optional),
Tên nhân viên đại lý
baseFare (number, optional),
Giá phòng chưa bao gồm thuế phí
bookBy (string, optional),
Người đặt booking
bookByCode (string, optional),
Mã người đặt
bookingCode (string, optional),
Mã dùng mô tả các thông tin cơ bản của booking
bookingDate (string, optional),
Ngày tạo booking
bookingNote (string, optional),
Ghi chú của booking
bookingNumber (string, optional),
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
bookingType (string, optional) = [‘DOME’, ‘INTE’],
Xác định điểm đến là trong nước hay quốc tế
DOME
: Trong nướcINTE
: Quốc tế
branchCode (string, optional),
Mã chi nhánh
cancellationBy (string, optional),
Hủy đặt phòng bởi …
cancellationDate (string, optional),
Ngày hủy đặt phòng
cancellationFee (number, optional),
Phí hủy đặt phòng
cancellationNotes (string, optional),
Ghi chú hủy
channelType (string, optional) = [‘ONLINE’, ‘OFFLINE’],
Loại kênh đặt phòng
commissionValue (number, optional),
Giá trị hoa hồng
createdBy (string, optional),
Người tạo booking
createdDate (string, optional),
Ngày tạo booking
customerCode (string, optional),
Mã khách hàng
customerEmail (string, optional),
Email của khách hàng
customerFirstName (string, optional),
Họ của khách hàng
customerId (integer, optional),
Id của khách hàng
customerLastName (string, optional),
Tên của khách hàng
customerPhoneNumber1 (string, optional),
Số điện thoại 1 của khách hàng
customerPhoneNumber2 (string, optional),
Số điện thoại 2 của khách hàng
departureDate (string, optional),
Ngày nhận phòng
discountAmount (number, optional),
Số tiền được giảm
discountDate (string, optional),
Ngày sử dụng mã giảm giá
discountRedeemCode (string, optional),
Mã liên kết đổi thưởng
discountRedeemId (string, optional),
Id định danh liên kết đổi thường
discountTrackingCode (string, optional),
Mã theo dõi thông tin giảm giá
discountVoucherCode (string, optional),
Mã voucher
discountVoucherName (string, optional),
Tên voucher
equivFare (number, optional),fromCity (string, optional),fromLocationCode (string, optional),fromLocationName (string, optional),id (integer, optional),
Id của booking
internalBookingNote (string, optional),isDeleted (boolean, optional),issuedBy (string, optional),
Xuất phòng bởi …
issuedByCode (string, optional),
Mã người xuất phòng
issuedDate (string, optional),
Ngày xuất phòng
issuedStatus (string, optional) = [‘PENDING’, ‘TICKET_ON_PROCESS’, ‘SUCCEEDED’, ‘FAILED’],
Trạng thái xuất phòng
PENDING
: Đợi xuất phòngTICKET_ON_PROCESS
: Xuất phòng đang được xử lýSUCCEEDED
: Xuất phòng thành côngFAILED
: Xuất phòng thất bại
markupValue (number, optional),orgCode (string),
Mã tổ chức
partnerOrderId (string, optional),
Id định danh đặt hàng của đối tác
partnerRequestId (string, optional),
Id định danh request của đối tác
paymentBy (string, optional),
Thanh toán bởi …
paymentByCode (string, optional),
Mã người thanh toán
paymentDate (string, optional),
Thời gian thanh toán
paymentFee (number, optional),
Phí thanh toán
paymentRefNumber (string, optional),
Mã tham chiếu thanh toán
paymentStatus (string, optional) = [‘SUCCEEDED’, ‘FAILED’, ‘REFUNDED’, ‘PENDING’],
Trạng thái thanh toán
PENDING
: Chờ thanh toánSUCCEEDED
: Thanh toán thành côngFAILED
: Thanh toán thất bạiREFUNDED
: Hoàn tiền
paymentTotalAmount (number, optional),
Tổng số tiền thanh toán
paymentType (string, optional) = [‘BALANCE’, ‘CREDIT’, ‘ATM_DEBIT’, ‘VNPAYQR’, ‘VIETTELPAY’, ‘MOMO’, ‘ZALO’, ‘AIRPAY’, ‘PAYOO’, ‘CASH’, ‘TRANSFER’, ‘PARTNER’, ‘OTHER’],
Hình thức thanh toán
promotionID (Array[string], optional),reconciliationType (string, optional) = [‘NEW’, ‘ALREADY_RECONCILIATION’],refundAmount (number, optional),
Số tiền hoàn trả
refundBy (string, optional),
Người hoàn trả
refundByCode (string, optional),
Mã của người thực hiện hoàn trả
refundDate (string, optional),
Ngày hoàn trả
refundNextVoidDate (string, optional),returnDate (string, optional),
Ngày trả phòng
roundType (string, optional) = [‘RoundTrip],
saleChannel (string, optional) = [‘B2B’, ‘B2C’, ‘B2B2C’, ‘B2C_WEB’, ‘B2C_WEB_APP’, ‘B2C_MOBILE’],
Kênh phân phối
serviceTax (number, optional),
Thuế và phí
sessionSearchId (string, optional),status (string, optional) = [‘PENDING’, ‘BOOKING_ON_PROCESS’, ‘BOOKED’, ‘FAILED’, ‘CANCELLED’, ‘EXPIRED’],
Trạng thái của booking
PENDING
: Chờ xác nhận bookingBOOKING_ON_PROCESS
: Booking đang được xử lýBOOKED
: Booking đã được xác nhậnFAILED
: Booking thất bạiEXPIRED
: Booking hết hạnCANCELLED
: Booking đã bị hủy
supplierType (string, optional) = [‘AIR’, ‘HOTEL’, ‘TOURS’, ‘TRAIN’, ‘SHIP’, ‘OTHER’],
Loại sản phẩm
tags (string, optional),taxAddress1 (string, optional),
Địa chỉ xuất hóa đơn dòng 1
taxAddress2 (string, optional),
Địa chỉ xuất hóa đơn dòng 2
taxCompanyName (string, optional),
Tên công ty xuất hóa đơn
taxNumber (string, optional),
Mã số thuế cần xuất hóa đơn
taxPersonalInfoContact (string, optional),
Người nhận hóa đơn
taxReceiptRequest (boolean, optional),
Yêu cầu xuất hóa đơn hay không
timeToLive (string, optional),
Thời gian chờ thanh toán, sau thời gian này trạng thái của booking sẽ chuyển sang
EXPIRED
timeToLiveExpired (string, optional),toCity (string, optional),
Tên tỉnh, thành phố nơi đặt phòng khách sạn
toLocationCode (string, optional),
Mã định danh khách sạn
toLocationName (string, optional),
Tên khách sạn
totalFare (number, optional),
Tổng giá phòng
totalSsrValue (number, optional),totalTax (number, optional),
Tổng số tiền thuế phí
updatedBy (string, optional),
Người cập nhật
updatedDate (string, optional),
Ngày cập nhật
vat (number, optional)
duration (integer, optional),
errors (Array[Error], optional),
infos (Array[Info], optional),
success (boolean, optional),
textMessage (string, optional)
3. API Lấy chi tiết booking
POST: /api/products/booking-detail
Lấy thông tin chi tiết của booking
Parameters
Response
Code 200¶
OK
Model
Model
id (string, optional),
Mã định danh chi tiết booking
agencyCode (string, optional),
Mã đại lý. Mã dùng tham chiếu đến tác giả của booking
agentCode (string, optional),
Mã nhân viên đại lý. Mã dùng tham chiếu đến tác giả của booking
bookingCode (string, optional),
Mã dùng mô tả các thông tin cơ bản của booking
bookingDate (string, optional),
Ngày tạo booking
bookingInfo (BookingInfo, optional),
Thông tin booking
additionalFee (number, optional),
Các khoản phí khác
agencyCode (string, optional),
Mã đại lý. Mã dùng tham chiếu đến tác giả của booking
agencyMarkupInfos (Array[BookingAgencyMarkupInfo], optional),agencyMarkupValue (number, optional),agentCode (string, optional),
Mã nhân viên đại lý. Mã dùng tham chiếu đến tác giả của booking
agentId (integer, optional),
Id nhân viên đại lý
agentName (string, optional),
Tên nhân viên đại lý
allowHold (boolean, optional),
Cho phép giữ phòng hay không
true
: cho phép giữ phòngfalse
: Không cho phép giữ phòngbaseFare (number, optional),
Giá phòng chưa bao gồm thuế phí
bookBy (string, optional),
Người đặt booking
bookByCode (string, optional),
Mã người đặt
bookingCode (string, optional),
Mã dùng mô tả các thông tin cơ bản của booking
bookingDate (string, optional),
Ngày tạo booking
bookingIssuedType (string, optional) = [‘INSTANT_BOOKING’, ‘CONFIRM_OFFLINE’],bookingNote (string, optional),
Ghi chú của booking
bookingNumber (string, optional),
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
bookingType (string, optional) = [‘DOME’, ‘INTE’],
Xác định điểm đến là trong nước hay quốc tế
DOME
: Trong nướcINTE
: Quốc tế
branchCode (string, optional),
Mã chi nhánh
cancellationBy (string, optional),
Hủy đặt phòng bởi …
cancellationDate (string, optional),
Ngày hủy đặt phòng
cancellationFee (number, optional),
Phí hủy đặt phòng
cancellationNotes (string, optional),
Ghi chú hủy
channelType (string, optional) = [‘ONLINE’, ‘OFFLINE’],
Loại kênh đặt phòng
contactInfos (Array[BookingContactInfo], optional),
Mảng đối tượng chứ thông tin người liên hệ
bookingNumber (string, optional),
Mã tham chiếu đến booking
contactLevel (string, optional) = [‘PRIMARY’, ‘SECONDARY’, ‘OTHER’],
Cấp của người liên hệ
contactType (string, optional) = [‘CUSTOMER’, ‘AGENCY’],
Loại của người liên hệ
email (string, optional),
Địa chỉ email
firstName (string, optional),
Tên đêm và tên người liên hệ
phoneCode1 (string, optional),
Mã quốc gia
phoneNumber1 (string, optional),
Số điện thoại 1
surName (string, optional)
Họ người liên hệ
customerCode (string, optional),
Mã khách hàng
customerEmail (string, optional),
Email của khách hàng
customerFirstName (string, optional),
Họ của khách hàng
customerId (integer, optional),
Id của khách hàng
customerLastName (string, optional),
Tên của khách hàng
customerPhoneNumber1 (string, optional),
Số điện thoại 1 của khách hàng
customerPhoneNumber2 (string, optional),
Số điện thoại 2 của khách hàng
deleted (boolean, optional),departureDate (string, optional),
Ngày nhận phòng
discountAmount (number, optional),
Số tiền được giảm
discountDate (string, optional),
Ngày sử dụng mã giảm giá
discountRedeemCode (string, optional),
Mã liên kết đổi thưởng
discountRedeemId (string, optional),
Id định danh liên kết đổi thường
discountVoucherCode (string, optional),
Mã voucher
discountVoucherName (string, optional),
Tên voucher
displayPriceInfo (BookingPriceInfo, optional),equivFare (number, optional),etickets (string, optional),
Mã liên kết với nhà cung cấp, được sử dụng để nhận phòng
fromCity (string, optional),fromLocationCode (string, optional),fromLocationName (string, optional),id (integer, optional),
Id của booking
internalBookingNote (string, optional),issuedByCode (string, optional),
Xuất phòng bởi …
issuedDate (string, optional),
Ngày xuất phòng
issuedStatus (string, optional) = [‘PENDING’, ‘TICKET_ON_PROCESS’, ‘SUCCEEDED’, ‘FAILED’],
Trạng thái xuất phòng
PENDING
: Đợi xuất phòngTICKET_ON_PROCESS
: Xuất phòng đang được xử lýSUCCEEDED
: Xuất phòng thành côngFAILED
: Xuất phòng thất bại
markupValue (number, optional),onlyPayLater (boolean, optional),orgCode (string, optional),
Mã tổ chức
ownerBooking (boolean, optional),
Chủ sở hữu đặt chỗ
passengerNameRecords (string, optional),
Mã liên kết với nhà cung cấp, được sử dụng để nhận phòng
paymentBy (string, optional),
Thanh toán bởi …
paymentByCode (string, optional),
Mã người thanh toán
paymentDate (string, optional),
Thời gian thanh toán
paymentFee (number, optional),
Phí thanh toán
paymentRefNumber (string, optional),
Mã tham chiếu thanh toán
paymentStatus (string, optional) = [‘SUCCEEDED’, ‘FAILED’, ‘REFUNDED’, ‘PENDING’],
Trạng thái thanh toán
PENDING
: Chờ thanh toánSUCCEEDED
: Thanh toán thành côngFAILED
: Thanh toán thất bạiREFUNDED
: Hoàn tiền
paymentTotalAmount (number, optional),
Tổng số tiền thanh toán
paymentType (string, optional) = [‘BALANCE’, ‘CREDIT’, ‘ATM_DEBIT’, ‘AIRPAY’, ‘VNPAYQR’, ‘VIETTELPAY’, ‘MOMO’, ‘ZALO’, ‘PAYOO’, ‘CASH’, ‘TRANSFER’, ‘PARTNER’, ‘OTHER’],
Hình thức thanh toán
promotionID (Array[string], optional),reasonCodePaymentFailed (string, optional),refundBy (string, optional),
Người hoàn trả
refundByCode (string, optional),
Mã của người thực hiện hoàn trả
refundable (boolean, optional),
Ngày hoàn trả
returnDate (string, optional),
Ngày trả phòng
roundType (string, optional) = [‘RoundTrip],
saleChannel (string, optional) = [‘B2B’, ‘B2C’, ‘B2B2C’, ‘B2C_WEB’, ‘B2C_WEB_APP’, ‘B2C_MOBILE’],
Kênh phân phối
serviceTax (number, optional),
Thuế và phí
showPayLaterOption (boolean, optional),showPayNowOption (boolean, optional),status (string, optional) = [‘PENDING’, ‘BOOKING_ON_PROCESS’, ‘BOOKED’, ‘FAILED’, ‘CANCELLED’, ‘EXPIRED’],
Trạng thái của booking
PENDING
: Chờ xác nhận bookingBOOKING_ON_PROCESS
: Booking đang được xử lýBOOKED
: Booking đã được xác nhậnFAILED
: Booking thất bạiEXPIRED
: Booking hết hạnCANCELLED
: Booking đã bị hủy
supplierBookingStatus (string, optional),supplierType (string, optional) = [‘AIR’, ‘HOTEL’, ‘TOURS’, ‘TRAIN’, ‘SHIP’, ‘OTHER’],
Loại nhà cung cấp
taxAddress1 (string, optional),
Địa chỉ xuất hóa đơn dòng 1
taxAddress2 (string, optional),
Địa chỉ xuất hóa đơn dòng 2
taxCompanyName (string, optional),
Tên công ty xuất hóa đơn
taxNumber (string, optional),
Mã số thuế cần xuất hóa đơn
taxPersonalInfoContact (string, optional),
Người nhận hóa đơn
taxReceiptRequest (boolean, optional),
Yêu cầu xuất hóa đơn hay không
timeToLive (string, optional),
Thời gian chờ thanh toán, sau thời gian này trạng thái của booking sẽ chuyển sang
EXPIRED
toCity (string, optional),
Tên tỉnh, thành phố nơi đặt phòng khách sạn
toLocationCode (string, optional),
Mã định danh khách sạn
toLocationName (string, optional),
Tên khách sạn
totalFare (number, optional),
Tổng giá phòng
totalSsrValue (number, optional),totalTax (number, optional),
Tổng số tiền thuế phí
transactionInfos (Array[BookingTransactionInfo], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin giao dịch
id (integer, optional),
Id định danh giao dịch
agencyMarkupValue (number, optional),allowHold (boolean, optional),
Cho phép giữ phòng hay không
bookingCode (string, optional),
Mã dùng mô tả các thông tin cơ bản của booking
bookingDate (string, optional),
Ngày tạo booking
bookingDirection (string, optional) = [‘TRIP’],
bookingNumber (string, optional),
Mã dùng tham chiếu đến booking.
bookingRefNo (string, optional),
Mã liên kết với nhà cung cấp
channelType (string, optional) = [‘ONLINE’, ‘OFFLINE’],
Loại kênh bán
checkIn (string, optional),
Ngày nhận phòng
checkOut (string, optional),
Ngày trả phòng
destinationLocationCode (string, optional),
Mã định danh khách sạn
detail (string, optional),
Tên khách sạn
etickets (string, optional),
Mã liên kết với nhà cung cấp, được sử dụng để nhận phòng
issuedDate (string, optional),
Ngày xuất phòng
issuedStatus (string, optional) = [‘PENDING’, ‘TICKET_ON_PROCESS’, ‘SUCCEEDED’, ‘FAILED’],
Trạng thái xuất phòng
PENDING
: Đợi xuất phòngTICKET_ON_PROCESS
: Xuất phòng đang được xử lýSUCCEEDED
: Xuất phòng thành côngFAILED
: Xuất phòng thất bại
markupCode (string, optional),markupFormula (string, optional),markupKey (string, optional),markupValue (number, optional),noAdult (integer, optional),
Số người lớn
noChild (integer, optional),
Số trể em
onlyPayLater (boolean, optional),
Cho phép trả sau hay không
passengerNameRecord (string, optional),
Mã liên kết với nhà cung cấp, được sử dụng để nhận phòng
paymentAmount (number, optional),
Số tiền thanh toán
productSeqNumber (string, optional),
Mã sản phẩm
refundable (boolean, optional),
Có hoàn tiền khi hủy phòng hay không
saleChannel (string, optional) = [‘B2B’, ‘B2C’, ‘B2B2C’, ‘B2C_WEB’, ‘B2C_WEB_APP’, ‘B2C_MOBILE’],
Kênh phân phối
serviceTax (number, optional),
Thuế và phí
status (string, optional) = [‘PENDING’, ‘BOOKING_ON_PROCESS’, ‘BOOKED’, ‘FAILED’, ‘CANCELLED’, ‘EXPIRED’],
Trạng thái của booking
PENDING
: Chờ xác nhận bookingBOOKING_ON_PROCESS
: Booking đang được xử lýBOOKED
: Booking đã được xác nhậnFAILED
: Booking thất bạiEXPIRED
: Booking hết hạnCANCELLED
: Booking đã bị hủy
supplierCode (string, optional),
Mã nhà cung cấp
supplierName (string, optional),
Tên nhà cung cấp
supplierType (string, optional) = [‘AIR’, ‘HOTEL’, ‘TOURS’, ‘TRAIN’, ‘SHIP’, ‘OTHER’]
Loại sản phẩm
totalFare (number, optional),
Tổng giá phòng
totalTax (number, optional)
Tổng thuế và phí
baseFare (number, optional),
Giá phòng không bao gồm thuế phí
travelerInfos (Array[BookingTravelerInfo], optional),
Mảng đối tượng chứa thông tin người nhận phòng. Người nhận phòng phải là người lớn. Mỗi một phòng tương ứng với 1 phần tử của mảng.
bookingNumber (string),
Mã tham chiếu đến booking
firstName (string),
Tên đêm và tên người nhận phòng
surName (string)
Họ của người nhận phòng
bookingNumber (string, optional),
Mã dùng tham chiếu đến booking. Mã này là duy nhất.
bookingType (string, optional),
Xác định điểm đến là trong nước hay quốc tế
DOME
: Trong nướcINTE
: Quốc tế
branchCode (string, optional),
Mã chi nhánh
cacheType (string, optional) = [‘HOTEL’],
channelType (string, optional) = [‘ONLINE’, ‘OFFLINE’],Loại kênh đặt phòng
customerCode (string, optional),Mã khách hàng
groupPricedItineraries (Array[GroupPricedItinerary], optional),hotelAvailability (HotelAvailability, optional),hotelProduct (HotelProduct, optional),
Đối tượng chứa thông tin phòng (Xem thêm ở response API checkout)
hotelProductPayload (HotelProductPayload, optional),
Đối tượng chứa thông tin định danh sản phẩm
tripId (String, optional)
Mã định danh kết quả search-all-rate
roomId (String, optional)
Mã định danh phòng
ratePlanId (String, optional)
Mã định danh tùy chọn giá
isPerBookingType (boolean, optional),markupType (string, optional),offlineBooking (OfflineBooking, optional),orgCode (string, optional),
Mã tổ chức
saleChannel (string, optional) = [‘B2B’, ‘B2C’, ‘B2B2C’, ‘B2C_WEB’, ‘B2C_WEB_APP’, ‘B2C_MOBILE’],
Kênh phân phối
supplierType (string, optional) = [‘AIR’, ‘HOTEL’, ‘TOURS’, ‘TRAIN’, ‘SHIP’, ‘OTHER’],
Loại nhà cung cấp
travelerInfo (TravelerInfo, optional),updatedDate (string, optional)
4. API Cập nhật thông tin booking và giữ chỗ¶
POST: /api/v3/hotel/add-booking-traveller
Cập nhật các thông tin: Hành khách, người liên hệ, thông tin xuất hóa đơn, … và yêu cầu giữ chỗ
Request Body¶
Model
Request Body
bookingNumber (string, required),
Mã tham chiếu đến booking
bookingContacts (Array[BookingContactDTO], required),
Mảng đối tượng chứ thông tin người liên hệ
bookingNumber (string),
Mã tham chiếu đến booking
phoneNumber1 (string, optional),
Số điện thoại 1
email (string, optional),
Địa chỉ email người liên hệ
surName (string)
Họ người liên hệ
firstName (string),
Tên đêm và tên người liên hệ
phoneCode1 (string, optional),
Mã quốc gia
bookingTravelerInfos (Array[BookingTravelerInfoDTO], required),
Mảng đối tượng chứa thông tin người nhận phòng. Người nhận phòng phải là người lớn. Mỗi một phòng tương ứng với 1 phần tử của mảng.
traveler (BookingTravelerDTO, optional)
Thông tin người nhận phòng
bookingNumber (string),
Mã tham chiếu đến booking
firstName (string),
Tên đêm và tên người nhận phòng
surName (string)
Họ của người nhận phòng
taxReceiptRequest (BookingTaxReceiptRequestDTO, optional)
Yêu cầu xuất hóa đơn. Nếu không yêu cầu xuất hóa đơn thì để trống
bookingNumber (string, optional),
Mã tham chiếu đến booking
taxAddress1 (string, optional),
Địa chỉ công ty
taxCompanyName (string, optional),
Tên công ty
taxNumber (string, optional),
Mã số thuế
taxPersonalInfoContact (string, optional),
Thông tin liên hệ người yêu cầu xuất hóa đơn
Là chuỗi json của đối tượng:
name (string, required)
Họ người liên hệ
fname (string, required)
Tên đệm và tên người liên hệ
phone (string, required)
Số điện thoại người liên hệ
email (string, required)
Email người liên hệ
phonecode3 (string, required)
Mã điện thoại
taxReceiptRequest (boolean, optional)
Yêu cầu xuất hóa đơn
true
: Yêu cầu xuất hóa đơn
Example
Response¶
Code 200¶
OK
Model
result (SearchAllRatesResult, optional),
bookingCode (BookingCode, optional),
Mã định danh kết quả search-all-rate, mỗi lần gọi search-all-rate sẽ tạo ra tripId mới, nó được sử dụng khi đi thao tác đặt phòng
bookingCode (string, optional)
Mã dùng mô tả các thông tin cơ bản của booking
bookingNumber (string, optional)
Mã dùng tham chiếu đến booking
duration (integer, optional),
errors (Array[Error], optional),
infos (Array[Info], optional),
success (boolean, optional),
textMessage (string, optional)
Last updated